KHAI GIẢNG LỚP LÁI CẨU TRỤC TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
THÔNG BÁO TUYỂN SINH LỚP HỌC LÁI THIẾT BỊ NÂNG CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, BÁN CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC Ô TÔ, CẦN TRỤC BÁNH LỐP, CẦN TRỤC BÁNH XÍCH.
Trung tâm đào tạo nghề Bình Dương huyện đăng tuyển sinh khai giảng các lớp học đào tạo nghề ngắn học về lĩnh vực vận hành thiết bị nâng hạ như cầu trục, cần trục, cổng trục, xe nâng hàng, xe nâng người tại Bình Dương.
ĐÀO TẠO HỌC VIÊN TẠI NHÀ MÁY DOANH NGHIỆP, HỌC VIÊN LẺ HỌC TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
-
Các bạn học viên lẻ mong muốn được học nghề vận hành cầu trục rồi xin việc làm tại các nhà máy thì đến tại Trung Tâm Đào Tạo Nghề Bình Dương để đăng ký học nghề theo lớp học sẽ khai giảng theo lịch học của Trung tâm dạy nghề. Trung tâm sẽ đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lĩnh vực cầu trục cũng như kỹ năng nghề trong quá trình tham gia học thực hành tại Trung Tâm. Ngoài ra, Trung Tâm đào tạo nghề Bình Dương hướng dẫn bài học cụ thể, rõ ràng kiến thức làm việc tại nhà máy, kiến thức về an toàn chung, kiến thức về vận hành an toàn nhóm thiết bị nâng có yêu cầu nghiêm ngặt về An Toàn Lao Động – Vệ Sinh Lao Động tại nhà máy với nhiều mô hình sản xuất, sản phẩm, kho bãi, địa hình khác nhau.
Các Anh/ Chị học viên đăng ký học nghề xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0937 55 70 70
-
Quý doanh nghiệp tại các nhà máy tỉnh Bình Dương hiện đang có nhu cầu về đào tạo cho công nhân, cán bộ quản lý về lĩnh vực thiết bị nâng nhằm nâng cao tay nghề, đào tạo người lao động làm việc lâu năm, bồi dưỡng kiến thức cũng như kỹ năng nghề đúng thao tác vận hành, kiến thức về An toàn vận hành thiết bị thì liên hệ qua Trung tâm đào tạo nghề Bình Dương để chọn chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thiết bị tại doanh nghiệp, giúp người học lĩnh hội kiến thức nhanh, đúng thao tác và vận hành an toàn tăng tuổi thọ cho thiết bị, giảm chi phí cho doanh nghiệp.
HỌC SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ THIẾT BỊ CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC, XE NÂNG HÀNG.
-
Bộ hồ sơ trung tâm đào tạo cấp phát miễn phí.
-
Phô tô CCCD (01)
-
Hình 3 x 4 (06 tấm) nền xanh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH CẦU TRỤC CỔNG TRỤC CẦN TRỤC
-
Lý thuyết: 30%
-
Thực hành vận hành cẩu trục, cổng trục, cần trục, xe nâng: 70%.
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN BÀ RỊA VŨNG TÀU
KCN PHÚ MỸ I
-
Diện tích : 954,4ha
-
Địa chỉ: Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư:Công ty Đầu tư và Khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I (IZICO)
-
Địa chỉ: 124 Đường Võ Thị Sáu, Thành phố Vũng Tàu
-
Điện thoại: (0643) 593.440
-
Fax: (0643) 593.441
KCN ĐÔNG XUYÊN
-
Diện tích :160,8ha
-
Chủ đầu tư: Công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên & Phú Mỹ I (IZICO)
KCN LONG SƠN
-
Diện tích : 1250ha
-
Địa chỉ : Xã Long Sơn – Tp Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư KCN Dầu Khí
KHU CÔNG NGHIỆP CÁI MÉP
-
Diện tích : 670 ha
-
Địa chỉ : Xã Tân Phước – H. Tân Thành- Bà Rịa- Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn
KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ CHÂU ĐỨC
-
Diện tích : 2288 ha
-
Địa chỉ : Xã Nghĩa Thành- Châu Đức -Bà Rịa- Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP SONADEZI Châu Đức
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ III
-
Diện tích : 942 ha
-
Địa chỉ : Xã Phước Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Thanh Bình – Phú Mỹ
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A
-
Diện tích : 301 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A2
-
Diện tích : 312 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triền quốc tế Formosa
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
-
Diện tích : 226 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty Đầu tư xây dựng dầu khí (CONAC
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ II
-
Diện tích : 620.6 ha
-
Địa chỉ : Thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp (IDICO)
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
-
Diện tích : 200 ha
-
Địa chỉ : Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tiến Hùng
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1 – ĐẠI DƯƠNG
-
Diện tích : 200 ha
-
Địa chỉ : Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tiến Hùng
KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT ĐỎ
-
Diện tích : 496.22 ha
-
Địa chỉ : H.Đất Đỏ- Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phương Đông
CỤM CÔNG NGHIỆP KIM DINH
-
Diện tích : 496.22 ha
-
Địa chỉ : P.Kim Dinh –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Tập Đoàn Khang Thông
CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 1
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TX Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 2
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP KIM LONG
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC 3
-
Địa chỉ : TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG 1
-
Địa chỉ : Xã Tân Hải –H. Tân Thành – TX Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 130ha
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG MỸ
-
Địa chỉ : Xã Long Mỹ – H.Đất Đỏ –TX Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 50ha
CỤM CÔNG NGHIỆP HÒA LONG
-
Địa chỉ : Xã Hòa Long –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN I
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích :98ha
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN II
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN III
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG II
-
Địa chỉ : Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC
-
Địa chỉ : Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC I
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước – H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 75 ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC II
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 45ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC III
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 40ha
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 29.2ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN I
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN II
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN III
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN IV
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH II
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH III
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH IV
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ BÀ RỊA VŨNG TÀU
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 1 |
26506 |
Phường |
2 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Tam |
26508 |
Phường |
3 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 2 |
26509 |
Phường |
4 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 3 |
26512 |
Phường |
5 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 4 |
26515 |
Phường |
6 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 5 |
26518 |
Phường |
7 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Nhì |
26521 |
Phường |
8 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 7 |
26524 |
Phường |
9 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Nguyễn An Ninh |
26526 |
Phường |
10 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 8 |
26527 |
Phường |
11 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 9 |
26530 |
Phường |
12 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Nhất |
26533 |
Phường |
13 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Rạch Dừa |
26535 |
Phường |
14 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 10 |
26536 |
Phường |
15 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 11 |
26539 |
Phường |
16 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 12 |
26542 |
Phường |
17 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Xã Long Sơn |
26545 |
Xã |
18 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Hưng |
26548 |
Phường |
19 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Hiệp |
26551 |
Phường |
20 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Nguyên |
26554 |
Phường |
21 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Toàn |
26557 |
Phường |
22 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Tâm |
26558 |
Phường |
23 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Trung |
26560 |
Phường |
24 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Hương |
26563 |
Phường |
25 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Kim Dinh |
26566 |
Phường |
26 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Tân Hưng |
26567 |
Xã |
27 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Long Phước |
26569 |
Xã |
28 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Hoà Long |
26572 |
Xã |
29 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bàu Chinh |
26574 |
Xã |
30 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Thị trấn Ngãi Giao |
26575 |
Thị trấn |
31 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Ba |
26578 |
Xã |
32 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Suối Nghệ |
26581 |
Xã |
33 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Xuân Sơn |
26584 |
Xã |
34 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Sơn Bình |
26587 |
Xã |
35 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Giã |
26590 |
Xã |
36 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Trung |
26593 |
Xã |
37 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Xà Bang |
26596 |
Xã |
38 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Cù Bị |
26599 |
Xã |
39 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Láng Lớn |
26602 |
Xã |
40 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Quảng Thành |
26605 |
Xã |
41 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Kim Long |
26608 |
Xã |
42 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Suối Rao |
26611 |
Xã |
43 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Đá Bạc |
26614 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Nghĩa Thành |
26617 |
Xã |
45 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Thị trấn Phước Bửu |
26620 |
Thị trấn |
46 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Phước Thuận |
26623 |
Xã |
47 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Phước Tân |
26626 |
Xã |
48 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Xuyên Mộc |
26629 |
Xã |
49 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bông Trang |
26632 |
Xã |
50 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Tân Lâm |
26635 |
Xã |
51 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bàu Lâm |
26638 |
Xã |
52 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Bình |
26641 |
Xã |
53 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hưng |
26644 |
Xã |
54 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hiệp |
26647 |
Xã |
55 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hội |
26650 |
Xã |
56 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bưng Riềng |
26653 |
Xã |
57 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bình Châu |
26656 |
Xã |
58 |
Huyện Long Điền |
752 |
Thị trấn Long Điền |
26659 |
Thị trấn |
59 |
Huyện Long Điền |
752 |
Thị trấn Long Hải |
26662 |
Thị trấn |
60 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã An Ngãi |
26665 |
Xã |
61 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Tam Phước |
26668 |
Xã |
62 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã An Nhứt |
26671 |
Xã |
63 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Phước Tỉnh |
26674 |
Xã |
64 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Phước Hưng |
26677 |
Xã |
65 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Thị trấn Đất Đỏ |
26680 |
Thị trấn |
66 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Phước Long Thọ |
26683 |
Xã |
67 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Phước Hội |
26686 |
Xã |
68 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Long Mỹ |
26689 |
Xã |
69 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Thị trấn Phước Hải |
26692 |
Thị trấn |
70 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Long Tân |
26695 |
Xã |
71 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Láng Dài |
26698 |
Xã |
72 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Lộc An |
26701 |
Xã |
73 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Phú Mỹ |
26704 |
Phường |
74 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tân Hoà |
26707 |
Xã |
75 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tân Hải |
26710 |
Xã |
76 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Phước Hoà |
26713 |
Phường |
77 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Tân Phước |
26716 |
Phường |
78 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Mỹ Xuân |
26719 |
Phường |
79 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Sông Xoài |
26722 |
Xã |
80 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Hắc Dịch |
26725 |
Phường |
81 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Châu Pha |
26728 |
Xã |
82 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tóc Tiên |
26731 |
Xã |
83 |
Huyện Côn Đảo |
755 |
Huyện |
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN TÂY NINH
TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
-
Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
-
Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
-
Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
-
Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
-
Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
KCN TRÂM VÀNG
-
Độ lớn KCN : 479 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
SĐT: (066)3882306
KCN HIỆP THẠNH
-
Độ lớn KCN thuộc list khu công nghiệp Tây Ninh này là: 250 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: gần kề Quốc lộ 22B và con sông Vàm Cỏ Đông
-
Ngành nghề đầu tư: Công nghiệp tổng hợp, đa ngành.
-
Điện thoại: 08. 3822 8290
KCN BÀU HAI NẲM
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Vị trí : Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
KCN GIA BÌNH
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Địa điểm: Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
Khu chế xuất CHÀ khi là
-
Quy mô KCN: 200 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
-
Nghành nghề đầu tư:
-
Technology cao.
-
Cơ khí chính xác.
-
Điện tử.
-
Điện thoại: 066. 3777 999;
-
Fax: 066. 3777 999
KCN BOURTON – AN HÒA
-
Độ lớn KCN: 760 ha
-
Địa điểm: Xã An Hòa, H.Trảng Bàng, Tây Ninh.
-
Tổng vốn đầu tư: 80,19 triệu USD.
-
Nghành đầu tư: KCN đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3886 688
-
Fax: 066. 3886 688
Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
-
Độ lớn KCN: 97,57 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Tân Bình, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN THANH ĐIỀN
-
Độ lớn KCN: 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
-
Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
-
Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
-
Nghành đầu tư:
-
Công nghiệp tổ hợp.
-
Công nghiệp sạch.
-
Công nghiệp technology cao.
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN TRƯỜNG HÒA
-
Độ lớn KCN: 96 ha
-
Địa điểm: Xã Trường Hòa, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN THẠNH T N
-
Quy mô KCN: 50,79 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thạnh Tân, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN CHÀ khi là
-
Độ lớn KCN: 106 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Chà khi là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882.
Nhiều CN BÌNH MINH
-
Quy mô KCN: 106 ha
-
Địa điểm: Xã Bình Minh, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN BẾN KÉO
-
Độ lớn KCN trong danh sách khu công nghiệp Tây Ninh này: 19.427,5 mét vuông
-
Địa điểm: Xã Long Thành Nam, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Chủ đầu tư: nhà phát triển khu chế xuất Sài Gòn
-
Địa điểm: Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3896392
-
Fax: (066)3896391
KCN LINH TRUNG III
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
-
Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 76 dự án.
-
Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
-
Khu chế xuất.
-
Chế xuất đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3896 392;
-
Fax: 066. 3896 391
KCN PHƯỚC ĐÔNG
-
Quy mô KCN: 2190 ha
-
Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 11 dự án
-
Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
-
Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
-
Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
-
Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
-
Fax: 08. 3847 9272
KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 103,63 ha
-
Địa chỉ KCN trong danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thuận Tây – Huyện Bến Cầu – Tỉnh Tây Ninh
Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 986 héc-ta
-
Địa điểm: Tỉnh Tây Ninh
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ TÂY NINH
1 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 1 |
25456 |
Phường |
2 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 3 |
25459 |
Phường |
3 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 4 |
25462 |
Phường |
4 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Hiệp Ninh |
25465 |
Phường |
5 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 2 |
25468 |
Phường |
6 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Thạnh Tân |
25471 |
Xã |
7 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Tân Bình |
25474 |
Xã |
8 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Bình Minh |
25477 |
Xã |
9 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Sơn |
25480 |
Phường |
10 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Thạnh |
25483 |
Phường |
11 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Thị trấn Tân Biên |
25486 |
Thị trấn |
12 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Lập |
25489 |
Xã |
13 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bắc |
25492 |
Xã |
14 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Bình |
25495 |
Xã |
15 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bình |
25498 |
Xã |
16 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Tây |
25501 |
Xã |
17 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Hòa Hiệp |
25504 |
Xã |
18 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Phong |
25507 |
Xã |
19 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Mỏ Công |
25510 |
Xã |
20 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Trà Vong |
25513 |
Xã |
21 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Thị trấn Tân Châu |
25516 |
Thị trấn |
22 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hà |
25519 |
Xã |
23 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Đông |
25522 |
Xã |
24 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hội |
25525 |
Xã |
25 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hòa |
25528 |
Xã |
26 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Ngô |
25531 |
Xã |
27 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Dây |
25534 |
Xã |
28 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hiệp |
25537 |
Xã |
29 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Thạnh Đông |
25540 |
Xã |
30 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Thành |
25543 |
Xã |
31 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Phú |
25546 |
Xã |
32 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hưng |
25549 |
Xã |
33 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Thị trấn Dương Minh Châu |
25552 |
Thị trấn |
34 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Suối Đá |
25555 |
Xã |
35 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phan |
25558 |
Xã |
36 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Ninh |
25561 |
Xã |
37 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Minh |
25564 |
Xã |
38 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bàu Năng |
25567 |
Xã |
39 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Chà Là |
25570 |
Xã |
40 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Cầu Khởi |
25573 |
Xã |
41 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bến Củi |
25576 |
Xã |
42 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Lộc Ninh |
25579 |
Xã |
43 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Truông Mít |
25582 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Thị trấn Châu Thành |
25585 |
Thị trấn |
45 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hảo Đước |
25588 |
Xã |
46 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Phước Vinh |
25591 |
Xã |
47 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Đồng Khởi |
25594 |
Xã |
48 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thái Bình |
25597 |
Xã |
49 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Cơ |
25600 |
Xã |
50 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Biên Giới |
25603 |
Xã |
51 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Thạnh |
25606 |
Xã |
52 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Trí Bình |
25609 |
Xã |
53 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Hội |
25612 |
Xã |
54 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Bình |
25615 |
Xã |
55 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thanh Điền |
25618 |
Xã |
56 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thành Long |
25621 |
Xã |
57 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Ninh Điền |
25624 |
Xã |
58 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Long Vĩnh |
25627 |
Xã |
59 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Hoa |
25630 |
Phường |
60 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Hiệp Tân |
25633 |
Phường |
61 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Bắc |
25636 |
Phường |
62 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Hòa |
25639 |
Xã |
63 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Đông |
25642 |
Xã |
64 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Trung |
25645 |
Phường |
65 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Tây |
25648 |
Xã |
66 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Long Thành Nam |
25651 |
Xã |
67 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Thị trấn Gò Dầu |
25654 |
Thị trấn |
68 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thạnh Đức |
25657 |
Xã |
69 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Cẩm Giang |
25660 |
Xã |
70 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Hiệp Thạnh |
25663 |
Xã |
71 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Bàu Đồn |
25666 |
Xã |
72 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Thạnh |
25669 |
Xã |
73 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Đông |
25672 |
Xã |
74 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Trạch |
25675 |
Xã |
75 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thanh Phước |
25678 |
Xã |
76 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Thị trấn Bến Cầu |
25681 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Chữ |
25684 |
Xã |
78 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Phước |
25687 |
Xã |
79 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Giang |
25690 |
Xã |
80 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Tiên Thuận |
25693 |
Xã |
81 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Khánh |
25696 |
Xã |
82 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Lợi Thuận |
25699 |
Xã |
83 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Thuận |
25702 |
Xã |
84 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã An Thạnh |
25705 |
Xã |
85 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Trảng Bàng |
25708 |
Phường |
86 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Đôn Thuận |
25711 |
Xã |
87 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Hưng Thuận |
25714 |
Xã |
88 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Lộc Hưng |
25717 |
Phường |
89 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Lộc |
25720 |
Phường |
90 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Bình |
25723 |
Phường |
91 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Bình |
25729 |
Xã |
92 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Tịnh |
25732 |
Phường |
93 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Hòa |
25735 |
Phường |
94 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Chỉ |
25738 |
Xã |
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
DẠY VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
-
KCN Việt Nam – Singapore
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Nam – Singapore II
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 345 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Việt Nam – Singapore II-A
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: Xã Vĩnh Tân – TX.Tân Uyên và xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 1.000 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Mapletree Bình Dương
-
CĐT: Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam)
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 74,87 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bàu Bàng
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Lai Uyên và Lai Hưng – Huyện Bàu Bàng – Bình Dương
-
Quy mô: 997,74 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bình An
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
-
Vị trí: P.Bình Thắng – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 25,9 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Bình Đường
-
CĐT: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.An Bình – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 16,5 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Đại Đăng
-
CĐT: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 274,35 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Đất Cuốc
-
CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
-
Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 212,84 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Đồng An
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 138,7 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Đồng An 2
-
CĐT: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158,1 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Kim Huy
-
CĐT: Công ty TNHH Phát Triển Khu Công Nghiệp Kim Huy
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 213,63 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mai Trung
-
CĐT: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 50,55 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Mỹ Phước
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 376,92 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Mỹ Phước 2
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 477,39 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mỹ Phước 3
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 997,7 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Nam Tân Uyên
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Khánh Bình – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 330,51 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 288,52 ha
-
Năm thành lập: 2009
-
KCN Rạch Bắp
-
CĐT: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền
-
Vị trí: Xã An Điền – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 278,6 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Sóng Thần 1
-
CĐT: Tổng công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.Dĩ An – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 178 ha
-
Năm thành lập: 1995
-
KCN Sóng Thần 2
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P. Tân Đông Hiệp – TP. Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 279,27 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Sóng Thần 3
-
CĐT: Công ty cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 533,85 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Tân Đông Hiệp A
-
CĐT: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 52,86 ha
-
Năm thành lập: 2000
-
KCN Tân Đông Hiệp B
-
CĐT: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 162,92 ha
-
Năm thành lập: 2001
-
KCN Thới Hòa
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 202,4 ha
-
Năm thành lập: 2004
-
KCN Việt Hương
-
CĐT: Công ty Cổ phần Việt Hương
-
Vị trí: P.Thuận Giao – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 36 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Hương 2
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Việt Hương
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 250 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Quốc tế Protrade
-
CĐT: Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Tân Bình
-
CĐT: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Bình
-
Vị trí: Xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 352,5 ha
-
Năm thành lập: 2010
-
KCN Phú Tân
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nam Kim
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 107 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN An Thạnh
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường An Thạnh, thị xã Thuận An
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 46,1 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 30,5 ha, tỷ lệ 65,1% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Bình Chuẩn
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
-
Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 1996
-
Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
-
Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
-
Năm thành lập: 2005
-
Cụm KCN Phú Chánh
-
CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
-
Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
-
Năm thành lập: 2007
-
Cụm KCN Tân Đông Hiệp
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 57,997 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 48,45 ha, chiếm tỷ lệ 83,5% tổng diện tích quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2002
-
Cụm KCN Tân Mỹ
-
CĐT: Công ty TNHH Tốt I
-
Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Thanh An
-
CĐT: Công ty TNHH Cửu Long
-
Vị trí: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: 49,1686 ha. Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 7/2008 với diện tích 49,5832ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 34,6857 ha.
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
-
CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
-
Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
-
Năm thành lập: 2005
ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Hiệp |
25873 |
Xã |
49 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tam Lập |
25876 |
Xã |
50 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Long |
25879 |
Xã |
51 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Vĩnh Hoà |
25882 |
Xã |
52 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Hoà |
25885 |
Xã |
53 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Uyên Hưng |
25888 |
Phường |
54 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Phước Khánh |
25891 |
Phường |
55 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Vĩnh Tân |
25912 |
Phường |
56 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Hội Nghĩa |
25915 |
Phường |
57 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Hiệp |
25920 |
Phường |
58 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Khánh Bình |
25921 |
Phường |
59 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Phú Chánh |
25924 |
Phường |
60 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Bạch Đằng |
25930 |
Xã |
61 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Vĩnh Hiệp |
25933 |
Phường |
62 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thạnh Phước |
25936 |
Phường |
63 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Thạnh Hội |
25937 |
Xã |
64 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thái Hòa |
25939 |
Phường |
65 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Dĩ An |
25942 |
Phường |
66 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Bình |
25945 |
Phường |
67 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25948 |
Phường |
68 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình An |
25951 |
Phường |
69 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình Thắng |
25954 |
Phường |
70 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Đông Hòa |
25957 |
Phường |
71 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường An Bình |
25960 |
Phường |
72 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Thạnh |
25963 |
Phường |
73 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Lái Thiêu |
25966 |
Phường |
74 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Chuẩn |
25969 |
Phường |
75 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Thuận Giao |
25972 |
Phường |
76 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Phú |
25975 |
Phường |
77 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Hưng Định |
25978 |
Phường |
78 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Xã An Sơn |
25981 |
Xã |
79 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Nhâm |
25984 |
Phường |
80 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Hòa |
25987 |
Phường |
81 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Vĩnh Phú |
25990 |
Phường |
82 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Định |
25894 |
Xã |
83 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Bình Mỹ |
25897 |
Xã |
84 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Bình |
25900 |
Xã |
85 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Lập |
25903 |
Xã |
86 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Thị trấn Tân Thành |
25906 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Đất Cuốc |
25907 |
Xã |
88 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Hiếu Liêm |
25908 |
Xã |
89 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Lạc An |
25909 |
Xã |
90 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Mỹ |
25918 |
Xã |
91 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Thường Tân |
25927 |
Xã |
KHAI GIẢNG ĐÀO TẠO VẬN HÀNH THIẾT BỊ NÂNG CÁC TỈNH:
-
BÌNH DƯƠNG
-
ĐỒNG NAI
-
BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
BÌNH THUẬN
-
NINH THUẬN
-
KHÁNH HÒA
-
PHÚ YÊN
-
BÌNH ĐỊNH
-
QUẢNG NGÃI
-
QUẢNG NAM
-
ĐÀ NẴNG
-
THANH HÓA
-
HUẾ
-
NINH BÌNH
-
NAM ĐỊNH
-
HẢI PHÒNG
-
HÀ NỘI
-
HÀ TÂY
-
BẮC NINH
-
BẮC CẠN
-
YÊN BÁI
-
QUẢNG NINH
-
GIA LAI
-
DAK LAK
-
KUM TOM
-
BÌNH PHƯỚC
-
LONG AN
-
TIỀN GIANG
-
VĨNH LONG
-
CẦN THƠ
-
HẬU GIANG
-
ĐỒNG THÁP
-
SÓC TRĂNG
-
BẠC LIÊU
-
CÀ MAU
-
TÂY NINH
Hãy là người đầu tiên nhận xét “DẠY CHỨNG CHỈ LÁI CẨU BÀ RỊA VŨNG TÀU”