KHAI GIẢNG LỚP LÁI CẨU TRỤC TẠI BÌNH DƯƠNG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH LỚP HỌC LÁI THIẾT BỊ NÂNG CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, BÁN CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC Ô TÔ, CẦN TRỤC BÁNH LỐP, CẦN TRỤC BÁNH XÍCH.
Trung tâm đào tạo nghề Bình Dương huyện đăng tuyển sinh khai giảng các lớp học đào tạo nghề ngắn học về lĩnh vực vận hành thiết bị nâng hạ như cầu trục, cần trục, cổng trục, xe nâng hàng, xe nâng người tại Bình Dương.
ĐÀO TẠO HỌC VIÊN TẠI NHÀ MÁY DOANH NGHIỆP, HỌC VIÊN LẺ HỌC TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
-
Các bạn học viên lẻ mong muốn được học nghề vận hành cầu trục rồi xin việc làm tại các nhà máy thì đến tại Trung Tâm Đào Tạo Nghề Bình Dương để đăng ký học nghề theo lớp học sẽ khai giảng theo lịch học của Trung tâm dạy nghề. Trung tâm sẽ đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lĩnh vực cầu trục cũng như kỹ năng nghề trong quá trình tham gia học thực hành tại Trung Tâm. Ngoài ra, Trung Tâm đào tạo nghề Bình Dương hướng dẫn bài học cụ thể, rõ ràng kiến thức làm việc tại nhà máy, kiến thức về an toàn chung, kiến thức về vận hành an toàn nhóm thiết bị nâng có yêu cầu nghiêm ngặt về An Toàn Lao Động – Vệ Sinh Lao Động tại nhà máy với nhiều mô hình sản xuất, sản phẩm, kho bãi, địa hình khác nhau.
Các Anh/ Chị học viên đăng ký học nghề xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0937 55 70 70
-
Quý doanh nghiệp tại các nhà máy tỉnh Bình Dương hiện đang có nhu cầu về đào tạo cho công nhân, cán bộ quản lý về lĩnh vực thiết bị nâng nhằm nâng cao tay nghề, đào tạo người lao động làm việc lâu năm, bồi dưỡng kiến thức cũng như kỹ năng nghề đúng thao tác vận hành, kiến thức về An toàn vận hành thiết bị thì liên hệ qua Trung tâm đào tạo nghề Bình Dương để chọn chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thiết bị tại doanh nghiệp, giúp người học lĩnh hội kiến thức nhanh, đúng thao tác và vận hành an toàn tăng tuổi thọ cho thiết bị, giảm chi phí cho doanh nghiệp.
HỌC SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ THIẾT BỊ CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC, XE NÂNG HÀNG.
-
Bộ hồ sơ trung tâm đào tạo cấp phát miễn phí.
-
Phô tô CCCD (01)
-
Hình 3 x 4 (06 tấm) nền xanh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH CẦU TRỤC
-
Lý thuyết: 30%
-
Thực hành vận hành cẩu trục, cổng trục, cần trục, xe nâng: 70%.
DẠY VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
-
KCN Việt Nam – Singapore
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Nam – Singapore II
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 345 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Việt Nam – Singapore II-A
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: Xã Vĩnh Tân – TX.Tân Uyên và xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 1.000 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Mapletree Bình Dương
-
CĐT: Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam)
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 74,87 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bàu Bàng
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Lai Uyên và Lai Hưng – Huyện Bàu Bàng – Bình Dương
-
Quy mô: 997,74 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bình An
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
-
Vị trí: P.Bình Thắng – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 25,9 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Bình Đường
-
CĐT: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.An Bình – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 16,5 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Đại Đăng
-
CĐT: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 274,35 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Đất Cuốc
-
CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
-
Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 212,84 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Đồng An
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 138,7 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Đồng An 2
-
CĐT: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158,1 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Kim Huy
-
CĐT: Công ty TNHH Phát Triển Khu Công Nghiệp Kim Huy
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 213,63 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mai Trung
-
CĐT: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 50,55 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Mỹ Phước
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 376,92 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Mỹ Phước 2
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 477,39 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mỹ Phước 3
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 997,7 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Nam Tân Uyên
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Khánh Bình – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 330,51 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 288,52 ha
-
Năm thành lập: 2009
-
KCN Rạch Bắp
-
CĐT: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền
-
Vị trí: Xã An Điền – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 278,6 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Sóng Thần 1
-
CĐT: Tổng công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.Dĩ An – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 178 ha
-
Năm thành lập: 1995
-
KCN Sóng Thần 2
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P. Tân Đông Hiệp – TP. Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 279,27 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Sóng Thần 3
-
CĐT: Công ty cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 533,85 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Tân Đông Hiệp A
-
CĐT: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 52,86 ha
-
Năm thành lập: 2000
-
KCN Tân Đông Hiệp B
-
CĐT: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 162,92 ha
-
Năm thành lập: 2001
-
KCN Thới Hòa
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 202,4 ha
-
Năm thành lập: 2004
-
KCN Việt Hương
-
CĐT: Công ty Cổ phần Việt Hương
-
Vị trí: P.Thuận Giao – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 36 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Hương 2
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Việt Hương
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 250 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Quốc tế Protrade
-
CĐT: Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Tân Bình
-
CĐT: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Bình
-
Vị trí: Xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 352,5 ha
-
Năm thành lập: 2010
-
KCN Phú Tân
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nam Kim
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 107 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN An Thạnh
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường An Thạnh, thị xã Thuận An
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 46,1 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 30,5 ha, tỷ lệ 65,1% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Bình Chuẩn
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
-
Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 1996
-
Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
-
Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
-
Năm thành lập: 2005
-
Cụm KCN Phú Chánh
-
CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
-
Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
-
Năm thành lập: 2007
-
Cụm KCN Tân Đông Hiệp
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 57,997 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 48,45 ha, chiếm tỷ lệ 83,5% tổng diện tích quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2002
-
Cụm KCN Tân Mỹ
-
CĐT: Công ty TNHH Tốt I
-
Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Thanh An
-
CĐT: Công ty TNHH Cửu Long
-
Vị trí: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: 49,1686 ha. Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 7/2008 với diện tích 49,5832ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 34,6857 ha.
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
-
CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
-
Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
-
Năm thành lập: 2005
ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Hiệp |
25873 |
Xã |
49 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tam Lập |
25876 |
Xã |
50 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Long |
25879 |
Xã |
51 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Vĩnh Hoà |
25882 |
Xã |
52 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Hoà |
25885 |
Xã |
53 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Uyên Hưng |
25888 |
Phường |
54 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Phước Khánh |
25891 |
Phường |
55 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Vĩnh Tân |
25912 |
Phường |
56 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Hội Nghĩa |
25915 |
Phường |
57 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Hiệp |
25920 |
Phường |
58 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Khánh Bình |
25921 |
Phường |
59 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Phú Chánh |
25924 |
Phường |
60 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Bạch Đằng |
25930 |
Xã |
61 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Vĩnh Hiệp |
25933 |
Phường |
62 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thạnh Phước |
25936 |
Phường |
63 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Thạnh Hội |
25937 |
Xã |
64 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thái Hòa |
25939 |
Phường |
65 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Dĩ An |
25942 |
Phường |
66 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Bình |
25945 |
Phường |
67 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25948 |
Phường |
68 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình An |
25951 |
Phường |
69 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình Thắng |
25954 |
Phường |
70 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Đông Hòa |
25957 |
Phường |
71 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường An Bình |
25960 |
Phường |
72 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Thạnh |
25963 |
Phường |
73 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Lái Thiêu |
25966 |
Phường |
74 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Chuẩn |
25969 |
Phường |
75 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Thuận Giao |
25972 |
Phường |
76 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Phú |
25975 |
Phường |
77 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Hưng Định |
25978 |
Phường |
78 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Xã An Sơn |
25981 |
Xã |
79 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Nhâm |
25984 |
Phường |
80 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Hòa |
25987 |
Phường |
81 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Vĩnh Phú |
25990 |
Phường |
82 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Định |
25894 |
Xã |
83 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Bình Mỹ |
25897 |
Xã |
84 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Bình |
25900 |
Xã |
85 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Lập |
25903 |
Xã |
86 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Thị trấn Tân Thành |
25906 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Đất Cuốc |
25907 |
Xã |
88 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Hiếu Liêm |
25908 |
Xã |
89 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Lạc An |
25909 |
Xã |
90 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Mỹ |
25918 |
Xã |
91 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Thường Tân |
25927 |
Xã |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ĐÀO TẠO VẬN HÀNH CẦU TRỤC BÌNH DƯƠNG”