TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG (NGƯỜI) QUẢNG NGÃI
Địa chỉ đăng ký học nghề lái xe nâng tại Quảng Ngãi:
-
Tổ 5, Thôn Ngọc Thạnh Xã Nhơn Thọ, Huyện An Nhơn, Bình Định.
-
Hotline: 0937 55 70 70
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Website: Daynghedaivietphat.com
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TẠI QUẢNG NGÃI
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI QUẢNG NGÃI
-
Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Phô tô sổ hộ khẩu.
-
Sơ yếu lý lịch.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
NHẬN ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG HÀNG TẠI QUẢNG NGÃI
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số sàn.
Cách sử dụng xe nâng số cơ
Hệ thống điều khiển trên xe nâng số cơ thực tế đơn giản hơn ô tô nhiều. Ở xe nâng hàng thường chỉ có số tiến – số lùi; Nhanh – Chậm; sử dụng trên 2 cần riêng biệt. Khi di chuyển xe nâng người lái chỉnh cần về vị trí Neutral (N), đạp chân bên trái và khởi động máy, về số, nhả côn và đạp ga.
Ưu nhược điểm của xe nâng số cơ
*Ưu Điểm:
Hộp số sàn tạo cho người lái cảm giác rõ rệt hơn về sự thay đổi sức kéo, tốc độ, bốc hơn số tự động.
Xe nâng số cơ cho thấy tác dụng vượt trội hơn khi vừa nâng hàng nặng, vừa phải leo dốc.
Số sàn 2 cấp sẽ có mô men xoắn lớn hơn. Do vậy, có thể dễ dàng nâng hàng nặng ở tốc độ thấp. (Đây chính là lời giải đáp vì sao xe nâng chui container số sàn lại được ưu tiên và tin dùng trong các kho bãi lớn hiện nay).
Với xe nâng lắp số cơ, khi lái phải kết hợp sử dụng nhiều thao tác nên đòi hỏi sự tập trung tốt hơn.
Khi di chuyển gặp chướng ngại vật, xe tự động ngắt máy nếu không đạp côn. Ngăn tình trạng mất kiểm soát tốc độ.
Trên cùng một dòng xe, phiên bản xe nâng số sàn bao giờ cũng có chi phí đầu tư thấp hơn xe nâng số tự động.
*Nhươc điểm:
Do số sàn phải sử dụng nhiều thao tác nên sẽ gây ra bất tiện với những tài mới, dẫn đến nguy cơ tai nạn.
Cần những tài xế có kinh nghiệm, thao tác thuần thục trong việc vào côn số, để đảm bảo độ bên cho các chi tiết máy.
Vì thay đổi tốc độ và mô men xoắn đột ngột, dễ gây ra cảm giác lái giật cục, không êm ái.
Lưu ý trong quá trình sử dụng xe nâng số cơ
Trong quá trình sử dụng, tài xế nên hạn chế phóng nhanh, phanh gấp, lên xuống đột ngột, vì có thể làm hỏng các phụ tùng, linh kiện truyền động hay nặng hơn là vỡ hộp số.
Khi bắt đầu làm việc nên để xe ở chế độ Neutral (N), đạp côn và và vào số. Khi muốn dừng lại hẳn nên phanh xe kết hợp đạp côn li hợp và gạt cần số. Nếu xe vẫn đang tiến hoặc lùi mà bạn đột ngột cài số có thể làm vỡ hộp số, chi phí sửa chữa khắc phục rất mắc.
Trong quá trình vận hành cần chú ý, không để các loại bao bì nylon; dây nhợ; rác rưởi quấn vào trục bánh xe hay các trục quay khác sẽ kéo các loại này vào trong hộp số gây hư seal, phốt làm chảy nhớt hay kẹt bố ma sát, mâm ép, bạc… Thường xuyên kiểm tra mức nhớt hộp số; lá bố; mâm ép; heo ambraya; bánh đà; bạc đạn; nhông số…
Việc kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng, sữa chữa xe nâng chuyên sâu cần có đội ngũ kỹ thuật lành nghề tại chỗ hoặc lựa chọn 1 đơn vị uy tín chuyên trách.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số tự động.
Xe nâng sử dụng hộp số tự động:
Nguyên lý làm việc và vai trò của hộp số tự động là giống hộp số sàn . Tuy nhiên , hộp số tự động sử dụng biến mô thủy lực được điều khiển bằng van điện từ ( selenoid valse ) .Tuy nhiên , hộp số tự động với hệ thống các bánh răng phức tạp hơn và việc chọn tỉ số truyền phù hợp được tính toán và điều khiển tự động theo điều kiện vận hành
Ưu điểm của xe nâng hộp số tự động
-Dễ dàng sử dụng . vận hành êm dịu hơn đối với lái mới .
-Cắt giảm được rất nhiều thao tác , đem lại hiệu quả cao cho các nhà máy có nền đẹp hoặc những kho chật hẹp .
Nhược điểm của xe nâng số tự động
-Cấu tạo hộp số phức tạp , sửa chữa và bảo dưỡng tốn kém hơn
-Nếu không biết lựa đà , hộp số tự động tiêu tốn nhiên liệu cao hơn hộp số sàn .
-Chi phí đầu tư ban đầu thường cao hơn xe nâng số sàn .
Sự khác nhau giữa hộp số sàn và hộp số tự động trên xe nâng hàng
-
Dạy vận hành xe nâng điện đứng lái.
Hướng dẫn vận hành xe nâng điện đứng lái an toàn và hiệu quả
- Dạy vận hành xe nâng điện ngồi lái
Hướng dẫn vận hành xe nâng điện ngồi lái Mitsubishi Nhật Bản
-
Dạy vận hành xe nâng người.
-
Dạy vận hành thang nâng.
MÔ TẢ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NGHỀ VỚI DOANH NGHIỆP
-
Nhận thông tin khách hàng.
-
Khách hàng cung cấp thông tin cho đơn vị đào tạo: số lượng học viên, thời gian học, ngành nghề cần đào tạo, địa chỉ, loại thiết bị cần học, số điện thoại, thư điện tử…
-
Đơn vị dạy nghề: xác nhận thông tin từ doanh nghiệp, tiến hành khảo sát, định giá, kết thúc là tiến hành thực hiện hợp đồng liên kết đào tạo.
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
- Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
Khu công nghiệp Vsip Quảng Ngãi
Khu phức hợp Công nghiệp – Đô thị và Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi tiếp giáp với đường Quốc lộ 1A, cách TP. Quảng Ngãi khoảng 11km, cách đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi khoảng 3km, cách cảng nước sâu Dung Quất khoảng 22km, cách sân bay Chu Lai khoảng 30km; nằm trên địa bàn hai xã tịnh Thọ và tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, thuộc Khu kinh tế Dung Quất.
- Quy mô: Tổng diện tích quy hoạch 1.746ha, trong đó diện tích Khu Công nghiệp là 1.226ha và Khu đô thị dịch vụ là 520ha.
- Địa chỉ: xã Tịnh Phong và Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, thuộc Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
- Ngành nghề thu hút đầu tư: gồm dệt may, gia giày, thực phẩm, nước giải khát, các mặt hàng tiêu dùng nhanh (FMCG), lắp ráp linh kiện điện tử và các ngành công nghiệp phụ trợ.
Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất
Khu công nghiệp phía Đông Dung Quất được quy hoạch theo quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.
- Quy mô: 5.784 ha
- Địa chỉ: Thuộc các xã Bình Đông, Bình Trị và Bình Thuận, huyện Bình Sơn
- Ngành nghề thu hút đầu tư: sản xuất công nghiệp (lọc hóa dầu và sau hóa dầu, hóa chất, đóng tàu, luyện cán thép, cơ khí, vật liệu xây dựng, kho tàng và một số loại hình công nghiệp khác); khu cảng biển nước sâu gắn với dịch vụ hậu cần cảng ; trung tâm dịch vụ công cộng và các khu dân cư.
Khu công nghiệp phía Tây
- Quy mô: 2.100 ha2.
- Địa chỉ : Nằm trong Khu kinh tế Dung Quất
- Chức năng chính: là KCN nhẹ tập trung các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí sửa chữa; chế biến nông hải sản, hàng dệt may, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu; công nghiệp điện, điện tử; kho bãi trung chuyển quy mô vừa và nhỏ…
Khu công nghiệp Tịnh Phong
- Quy mô: 140,72 ha. Bao gồm đất công nghiệp cho thuê là 100,76 ha
- Địa điểm: Nằm dọc theo Quốc lộ 1A, thuộc địa bàn huyện Sơn Tịnh, gần KKT Dung Quất và Khu Công nghiệp Vsip Quảng Ngãi, cách sân bay Chu Lai khoảng hơn 25km, có trạm truyền tải điện 110KV.
- Các lĩnh vực kêu gọi đầu tư: Hiện nay đang kêu gọi các dự án đầu tư vào các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, đồ gỗ xuất khẩu, điện tử, da giày, dệt may, vật liệu tổng hợp, các ngành công nghiệp phụ trợ.
Khu công nghiệp Quảng Phú
- Quy mô: 92,147 ha
- Địa điểm: Nằm về phía Tây thành phố Quảng Ngãi, gần KKT Dung Quất, cách sân bay Chu Lai khoảng 40 km.
- Các lĩnh vực kêu gọi đầu tư: chế biến thực phẩm, sản xuất bao bì, thủy sản, sản xuất dầu ăn, bia – rượu, nước giải khát, đường, bánh kẹo, các loại sản phẩm sau đường … các ngành công nghiệp phụ trợ.
Khu công nghiệp Phổ Phong
- Quy mô: 157,382 ha. Trong đó đất công nghiệp cho thuê là 104,04 ha
- Địa điểm: xã Phổ Phong huyện Đức Phổ, cách quốc lộ 1A 8km về hướng Tây, cách Cảng Dung Quất, sân bay Chu Lai hơn 70 km.
- Các lĩnh vực kêu gọi đầu tư: Tập trung thu hút các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, may mặc; công nghiệp phụ trợ; các ngành công nghiệp chế biến sử dụng nguồn nguyên liệu địa phương như chế biến nông, lâm, thủy sản, công nghiệp nhẹ ít gây ô nhiễm môi trường.
Khu công nghiệp Sài Gòn – Dung Quất
- Quy mô: 118,25 ha
- Địa điểm: trên địa bàn Xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- Tính chất: Là Khu công nghiệp tổng hợp, gồm nhiều chức năng: Sản xuất công nghiệp (chủ yếu là công nghiệp nhẹ, đa ngành, ít ô nhiễm); kho tàng và dịch vụ công nghiệp.
Phân khu công nghiệp Sài Gòn Dung Quất là một cụm công nghiệp thuộc khu công nghiệp nhẹ của KKT Dung Quất đây là khu công nghiệp nằm trên vị trí địa lý có nhiều lợi thế:
- Đường bộ: Cách Quốc lộ 1A 4 km về phía Tây.
- Đường sắt: Cách tuyến đường sắt Bắc – Nam 5 km về phía Tây.
- Đường Biển: Cách Cảng biển nước sâu Dung Quất 9 km về phía Đông.
- Đường hàng không: Cách Sân bay Chu Lai 10 km về phía Bắc.
DANH SÁCH CÁC CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
Trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi hiện có 22 cụm công nghiệp được quy hoạch với tổng diện tích trên 320 ha. Hiện có 18 cụm công nghiệp đã và đang đầu tư xây dựng, hoạt động với diện tích trên 270 ha.Đến nay, các CCN này đã thu hút gần 130 dự án đăng ký đầu tư với tổng vốn đăng ký khoảng 2.500 tỷ đồng và có 80 dự án đi vào hoạt động.
1- Cụm công nghiệp La Hà
- Diện tích: 12,82 ha
- Địa điểm: huyện Tư Nghĩa- Tỉnh Quảng Ngãi
2- Cụm công nghiệp Bình Nguyên
- Diện tích: 20 ha
- Địa điểm: huyện Bình Sơn – Tỉnh Quảng Ngãi
3- Cụm công nghiệp Thạch Trụ và Quán Lát
- Diện tích: 40 ha
- Địa điểm: huyện Mộ Đức- Tỉnh Quảng Ngãi
4- Cụm công nghiệp làng nghề Đồng
- Diện tích: 94 ha
- Địa điểm: Huyện Nghĩa Hành – Tỉnh Quảng Ngãi
5- Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ
- Diện tích: 18.000 m2
- Địa điểm: huyện Ba Tơ – Tỉnh Quảng Ngãi
6- Cụm công nghiệp Sa Huỳnh
- Diện tích : 3,369 ha
- Địa điểm : xã Phổ Thạch, thôn Thạch Bi – Tỉnh Quảng Ngãi
7- Cụm công nghiệp Thổ Phong
- Diện tích: 10,266 ha
- Địa điểm: tuyến đường Quốc lộ 24 km 9 – phổ phong – Tỉnh Quảng Ngãi
8- Cụm công nghiệp Sơn Hải
- Diện tích: 2 ha
- Địa điểm: huyện Sơn Hà thuộc xã Sơn Hải – Tỉnh Quảng Ngãi
9- Cụm công nghiệp Sơn Thượng
- Diện tích: 13 ha
- Địa điểm: huyện Sơn Hà thuộc xã Di lăng – Tỉnh Quảng Ngãi
10- Cụm công nghiệp Bình Khương
- Diện tích: 15 ha
- Địa điểm: huyện Bình Sơn thuộc xã Bình Khương Tỉnh Quảng Ngãi
11- Cụm công nghiệp thị trấn Châu Ổ
- Diện tích: 10 ha
- Địa điểm: Nằm trên địa bàn huyện Bình Sơn thuộc thị trấn Châu Ổ
12- Cụm công nghiệp Bình Hiệp
- Diện tích: 20 ha
- Địa điểm: huyện Bình Sơn thuộc xã Bình Hiệp – Tỉnh Quảng Ngãi
13- Cụm công nghiệp Thạch Bích
- Diện tích: 5 ha
- Địa điểm: huyện Trà Bồng thuộc xã Trà Bình – Tỉnh Quảng Ngãi
14- Cụm công nghiệp làng nghề Tinh Ấn Tây
- Diện tích: 25,7 ha
- Địa điểm: huyện Sơn Tịnh – Tỉnh Quảng Ngãi
15- Cụm công nghiệp làng nghề thị trấn Sơn
- Diện tích: 2,5 ha
- Địa điểm: huyện Sơn Tịnh – Tỉnh Quảng Bình
TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TẠI BÌNH ĐỊNH Ở CÁC ĐỊA CHỈ SAU
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Lê Hồng Phong | 21010 | Phường |
2 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Trần Phú | 21013 | Phường |
3 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Quảng Phú | 21016 | Phường |
4 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Nghĩa Chánh | 21019 | Phường |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Trần Hưng Đạo | 21022 | Phường |
6 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Nguyễn Nghiêm | 21025 | Phường |
7 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Nghĩa Lộ | 21028 | Phường |
8 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Chánh Lộ | 21031 | Phường |
9 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Nghĩa Dũng | 21034 | Xã |
10 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Nghĩa Dõng | 21037 | Xã |
11 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Phường Trương Quang Trọng | 21172 | Phường |
12 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Hòa | 21187 | Xã |
13 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Kỳ | 21190 | Xã |
14 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Thiện | 21199 | Xã |
15 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Ấn Đông | 21202 | Xã |
16 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Châu | 21208 | Xã |
17 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Khê | 21211 | Xã |
18 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Long | 21214 | Xã |
19 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh Ấn Tây | 21223 | Xã |
20 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Tịnh An | 21232 | Xã |
21 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Nghĩa Phú | 21253 | Xã |
22 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Nghĩa Hà | 21256 | Xã |
23 | Thành phố Quảng Ngãi | 522 | Xã Nghĩa An | 21262 | Xã |
24 | Huyện Bình Sơn | 524 | Thị Trấn Châu Ổ | 21040 | Thị trấn |
25 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Thuận | 21043 | Xã |
26 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Thạnh | 21046 | Xã |
27 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Đông | 21049 | Xã |
28 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Chánh | 21052 | Xã |
29 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Nguyên | 21055 | Xã |
30 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Khương | 21058 | Xã |
31 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Trị | 21061 | Xã |
32 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình An | 21064 | Xã |
33 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Hải | 21067 | Xã |
34 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Dương | 21070 | Xã |
35 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Phước | 21073 | Xã |
36 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Hòa | 21079 | Xã |
37 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Trung | 21082 | Xã |
38 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Minh | 21085 | Xã |
39 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Long | 21088 | Xã |
40 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Thanh | 21091 | Xã |
41 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Chương | 21100 | Xã |
42 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Hiệp | 21103 | Xã |
43 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Mỹ | 21106 | Xã |
44 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Tân Phú | 21109 | Xã |
45 | Huyện Bình Sơn | 524 | Xã Bình Châu | 21112 | Xã |
46 | Huyện Trà Bồng | 525 | Thị trấn Trà Xuân | 21115 | Thị trấn |
47 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Giang | 21118 | Xã |
48 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Thủy | 21121 | Xã |
49 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Hiệp | 21124 | Xã |
50 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Bình | 21127 | Xã |
51 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Phú | 21130 | Xã |
52 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Lâm | 21133 | Xã |
53 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Tân | 21136 | Xã |
54 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Sơn | 21139 | Xã |
55 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Bùi | 21142 | Xã |
56 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Thanh | 21145 | Xã |
57 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Sơn Trà | 21148 | Xã |
58 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Phong | 21154 | Xã |
59 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Hương Trà | 21157 | Xã |
60 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Xinh | 21163 | Xã |
61 | Huyện Trà Bồng | 525 | Xã Trà Tây | 21166 | Xã |
62 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Thọ | 21175 | Xã |
63 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Trà | 21178 | Xã |
64 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Phong | 21181 | Xã |
65 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Hiệp | 21184 | Xã |
66 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Bình | 21193 | Xã |
67 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Đông | 21196 | Xã |
68 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Bắc | 21205 | Xã |
69 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Sơn | 21217 | Xã |
70 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Hà | 21220 | Xã |
71 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Giang | 21226 | Xã |
72 | Huyện Sơn Tịnh | 527 | Xã Tịnh Minh | 21229 | Xã |
73 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Thị trấn La Hà | 21235 | Thị trấn |
74 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Thị trấn Sông Vệ | 21238 | Thị trấn |
75 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Lâm | 21241 | Xã |
76 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Thắng | 21244 | Xã |
77 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Thuận | 21247 | Xã |
78 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Kỳ | 21250 | Xã |
79 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Sơn | 21259 | Xã |
80 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Hòa | 21268 | Xã |
81 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Điền | 21271 | Xã |
82 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Thương | 21274 | Xã |
83 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Trung | 21277 | Xã |
84 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Hiệp | 21280 | Xã |
85 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Phương | 21283 | Xã |
86 | Huyện Tư Nghĩa | 528 | Xã Nghĩa Mỹ | 21286 | Xã |
87 | Huyện Sơn Hà | 529 | Thị trấn Di Lăng | 21289 | Thị trấn |
88 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Hạ | 21292 | Xã |
89 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Thành | 21295 | Xã |
90 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Nham | 21298 | Xã |
91 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Bao | 21301 | Xã |
92 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Linh | 21304 | Xã |
93 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Giang | 21307 | Xã |
94 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Trung | 21310 | Xã |
95 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Thượng | 21313 | Xã |
96 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Cao | 21316 | Xã |
97 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Hải | 21319 | Xã |
98 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Thủy | 21322 | Xã |
99 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Kỳ | 21325 | Xã |
100 | Huyện Sơn Hà | 529 | Xã Sơn Ba | 21328 | Xã |
101 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Bua | 21331 | Xã |
102 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Mùa | 21334 | Xã |
103 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Liên | 21335 | Xã |
104 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Tân | 21337 | Xã |
105 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Màu | 21338 | Xã |
106 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Dung | 21340 | Xã |
107 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Long | 21341 | Xã |
108 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Tinh | 21343 | Xã |
109 | Huyện Sơn Tây | 530 | Xã Sơn Lập | 21346 | Xã |
110 | Huyện Minh Long | 531 | Xã Long Sơn | 21349 | Xã |
111 | Huyện Minh Long | 531 | Xã Long Mai | 21352 | Xã |
112 | Huyện Minh Long | 531 | Xã Thanh An | 21355 | Xã |
113 | Huyện Minh Long | 531 | Xã Long Môn | 21358 | Xã |
114 | Huyện Minh Long | 531 | Xã Long Hiệp | 21361 | Xã |
115 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Thị trấn Chợ Chùa | 21364 | Thị trấn |
116 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Thuận | 21367 | Xã |
117 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Dũng | 21370 | Xã |
118 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Trung | 21373 | Xã |
119 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Nhân | 21376 | Xã |
120 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Đức | 21379 | Xã |
121 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Minh | 21382 | Xã |
122 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Phước | 21385 | Xã |
123 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Thiện | 21388 | Xã |
124 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Thịnh | 21391 | Xã |
125 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Tín Tây | 21394 | Xã |
126 | Huyện Nghĩa Hành | 532 | Xã Hành Tín Đông | 21397 | Xã |
127 | Huyện Mộ Đức | 533 | Thị trấn Mộ Đức | 21400 | Thị trấn |
128 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Lợi | 21403 | Xã |
129 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Thắng | 21406 | Xã |
130 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Nhuận | 21409 | Xã |
131 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Chánh | 21412 | Xã |
132 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Hiệp | 21415 | Xã |
133 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Minh | 21418 | Xã |
134 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Thạnh | 21421 | Xã |
135 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Hòa | 21424 | Xã |
136 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Tân | 21427 | Xã |
137 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Phú | 21430 | Xã |
138 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Phong | 21433 | Xã |
139 | Huyện Mộ Đức | 533 | Xã Đức Lân | 21436 | Xã |
140 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Nguyễn Nghiêm | 21439 | Phường |
141 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ An | 21442 | Xã |
142 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Phong | 21445 | Xã |
143 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Thuận | 21448 | Xã |
144 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Văn | 21451 | Phường |
145 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Quang | 21454 | Phường |
146 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Nhơn | 21457 | Xã |
147 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Ninh | 21460 | Phường |
148 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Minh | 21463 | Phường |
149 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Vinh | 21466 | Phường |
150 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Hòa | 21469 | Phường |
151 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Cường | 21472 | Xã |
152 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Khánh | 21475 | Xã |
153 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Phường Phổ Thạnh | 21478 | Phường |
154 | Thị xã Đức Phổ | 534 | Xã Phổ Châu | 21481 | Xã |
155 | Huyện Ba Tơ | 535 | Thị trấn Ba Tơ | 21484 | Thị trấn |
156 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Điền | 21487 | Xã |
157 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Vinh | 21490 | Xã |
158 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Thành | 21493 | Xã |
159 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Động | 21496 | Xã |
160 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Dinh | 21499 | Xã |
161 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Giang | 21500 | Xã |
162 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Liên | 21502 | Xã |
163 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Ngạc | 21505 | Xã |
164 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Khâm | 21508 | Xã |
165 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Cung | 21511 | Xã |
166 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Tiêu | 21517 | Xã |
167 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Trang | 21520 | Xã |
168 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Tô | 21523 | Xã |
169 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Bích | 21526 | Xã |
170 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Vì | 21529 | Xã |
171 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Lế | 21532 | Xã |
172 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Nam | 21535 | Xã |
173 | Huyện Ba Tơ | 535 | Xã Ba Xa | 21538 | Xã |
174 | Huyện Lý Sơn | 536 | Huyện |
Trung Tâm thường xuyên tổ chức thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, B1, B2, C, D, E, F cấp tốc với chi phí thấp – tỉ lệ đậu tốt nghiệp lên đến 100%.
Nhận học viên học lái xe ô tô tại Thủ Dầu Một, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Chánh, Phú Tân, Tân Uyên, Mỹ Phước, An Tây, Tân Định, Hòa Lợi, Bến Cát, Bàu Bàng, Phú Giáo, Thuận An, Dĩ An Bình Dương
Bổ túc tay lái xe số sàn, số tự động cho tài xế mới nhận GPLX.
Đào Tạo Nghề lái xe nâng hàng, lái xe công trình, vận hành Cầu trục, Cần trục, Cổng trục, Lò hơi, Máy nén khí, Hàn điện, Sửa chữa & Bảo dưỡng Thiết bị nâng, Thiết bị áp lực, Xe ô tô, Xe công trình tại các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tp HCM, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Cần Thơ.
CÔNG TY ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
-
Trụ sở chính: Số 192-196, Đường Đx 033, KP 1, Phú Mỹ, TP. TDM, Bình Dương.
-
Chi nhánh 1: Số 22, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
-
Chi nhánh 2: Số 1280, Quốc Lộ 91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
-
Chi nhánh 3: Tổ 5, Thôn Ngọc Thạnh, Nhơn Thọ An, Bình Định
HOTLINE: 08 567 91 888
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Nhơn Bình |
21550 |
Phường |
2 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Nhơn Phú |
21553 |
Phường |
3 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Đống Đa |
21556 |
Phường |
4 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Trần Quang Diệu |
21559 |
Phường |
5 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Hải Cảng |
21562 |
Phường |
6 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Quang Trung |
21565 |
Phường |
7 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Thị Nại |
21568 |
Phường |
8 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Lê Hồng Phong |
21571 |
Phường |
9 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Trần Hưng Đạo |
21574 |
Phường |
10 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Ngô Mây |
21577 |
Phường |
11 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Lý Thường Kiệt |
21580 |
Phường |
12 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Lê Lợi |
21583 |
Phường |
13 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Trần Phú |
21586 |
Phường |
14 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Bùi Thị Xuân |
21589 |
Phường |
15 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Nguyễn Văn Cừ |
21592 |
Phường |
16 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Phường Ghềnh Ráng |
21595 |
Phường |
17 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Xã Nhơn Lý |
21598 |
Xã |
18 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Xã Nhơn Hội |
21601 |
Xã |
19 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Xã Nhơn Hải |
21604 |
Xã |
20 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Xã Nhơn Châu |
21607 |
Xã |
21 |
Thành phố Quy Nhơn |
540 |
Xã Phước Mỹ |
21991 |
Xã |
22 |
Huyện An Lão |
542 |
Thị trấn An Lão |
21609 |
Thị trấn |
23 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Hưng |
21610 |
Xã |
24 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Trung |
21613 |
Xã |
25 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Dũng |
21616 |
Xã |
26 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Vinh |
21619 |
Xã |
27 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Toàn |
21622 |
Xã |
28 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Tân |
21625 |
Xã |
29 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Hòa |
21628 |
Xã |
30 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Quang |
21631 |
Xã |
31 |
Huyện An Lão |
542 |
Xã An Nghĩa |
21634 |
Xã |
32 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Tam Quan |
21637 |
Phường |
33 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Bồng Sơn |
21640 |
Phường |
34 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Sơn |
21643 |
Xã |
35 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Châu Bắc |
21646 |
Xã |
36 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Châu |
21649 |
Xã |
37 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Phú |
21652 |
Xã |
38 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Tam Quan Bắc |
21655 |
Phường |
39 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Tam Quan Nam |
21658 |
Phường |
40 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Hảo |
21661 |
Phường |
41 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Thanh Tây |
21664 |
Phường |
42 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Thanh |
21667 |
Phường |
43 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Hương |
21670 |
Phường |
44 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Tân |
21673 |
Phường |
45 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Hải |
21676 |
Xã |
46 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Xuân |
21679 |
Phường |
47 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Xã Hoài Mỹ |
21682 |
Xã |
48 |
Thị xã Hoài Nhơn |
543 |
Phường Hoài Đức |
21685 |
Phường |
49 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
21688 |
Thị trấn |
50 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Hảo Tây |
21690 |
Xã |
51 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Hảo Đông |
21691 |
Xã |
52 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Sơn |
21694 |
Xã |
53 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Mỹ |
21697 |
Xã |
54 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Đak Mang |
21700 |
Xã |
55 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Tín |
21703 |
Xã |
56 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Thạnh |
21706 |
Xã |
57 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Phong |
21709 |
Xã |
58 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Đức |
21712 |
Xã |
59 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Hữu |
21715 |
Xã |
60 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Bok Tới |
21718 |
Xã |
61 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Tường Tây |
21721 |
Xã |
62 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Tường Đông |
21724 |
Xã |
63 |
Huyện Hoài Ân |
544 |
Xã Ân Nghĩa |
21727 |
Xã |
64 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Thị trấn Phù Mỹ |
21730 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Thị trấn Bình Dương |
21733 |
Thị trấn |
66 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Đức |
21736 |
Xã |
67 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Châu |
21739 |
Xã |
68 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Thắng |
21742 |
Xã |
69 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Lộc |
21745 |
Xã |
70 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Lợi |
21748 |
Xã |
71 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ An |
21751 |
Xã |
72 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Phong |
21754 |
Xã |
73 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Trinh |
21757 |
Xã |
74 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Thọ |
21760 |
Xã |
75 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Hòa |
21763 |
Xã |
76 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Thành |
21766 |
Xã |
77 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Chánh |
21769 |
Xã |
78 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Quang |
21772 |
Xã |
79 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Hiệp |
21775 |
Xã |
80 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Tài |
21778 |
Xã |
81 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Cát |
21781 |
Xã |
82 |
Huyện Phù Mỹ |
545 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
21784 |
Xã |
83 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
21786 |
Thị trấn |
84 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Sơn |
21787 |
Xã |
85 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Kim |
21790 |
Xã |
86 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Hiệp |
21796 |
Xã |
87 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Hảo |
21799 |
Xã |
88 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Hòa |
21801 |
Xã |
89 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Thịnh |
21802 |
Xã |
90 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Thuận |
21804 |
Xã |
91 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
546 |
Xã Vĩnh Quang |
21805 |
Xã |
92 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Thị trấn Phú Phong |
21808 |
Thị trấn |
93 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Tân |
21811 |
Xã |
94 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Thuận |
21814 |
Xã |
95 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Thuận |
21817 |
Xã |
96 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Giang |
21820 |
Xã |
97 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Thành |
21823 |
Xã |
98 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây An |
21826 |
Xã |
99 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Hòa |
21829 |
Xã |
100 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Bình |
21832 |
Xã |
101 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Tường |
21835 |
Xã |
102 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Vinh |
21838 |
Xã |
103 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Vĩnh An |
21841 |
Xã |
104 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Xuân |
21844 |
Xã |
105 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Bình Nghi |
21847 |
Xã |
106 |
Huyện Tây Sơn |
547 |
Xã Tây Phú |
21850 |
Xã |
107 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Thị trấn Ngô Mây |
21853 |
Thị trấn |
108 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Sơn |
21856 |
Xã |
109 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Minh |
21859 |
Xã |
110 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Khánh |
21862 |
Xã |
111 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Tài |
21865 |
Xã |
112 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Lâm |
21868 |
Xã |
113 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Hanh |
21871 |
Xã |
114 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Thành |
21874 |
Xã |
115 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Trinh |
21877 |
Xã |
116 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Hải |
21880 |
Xã |
117 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Hiệp |
21883 |
Xã |
118 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Nhơn |
21886 |
Xã |
119 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Hưng |
21889 |
Xã |
120 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Tường |
21892 |
Xã |
121 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Tân |
21895 |
Xã |
122 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Tiến |
21898 |
Xã |
123 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Thắng |
21901 |
Xã |
124 |
Huyện Phù Cát |
548 |
Xã Cát Chánh |
21904 |
Xã |
125 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Phường Bình Định |
21907 |
Phường |
126 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Phường Đập Đá |
21910 |
Phường |
127 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Mỹ |
21913 |
Xã |
128 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Phường Nhơn Thành |
21916 |
Phường |
129 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Hạnh |
21919 |
Xã |
130 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Hậu |
21922 |
Xã |
131 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Phong |
21925 |
Xã |
132 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn An |
21928 |
Xã |
133 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Phúc |
21931 |
Xã |
134 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Phường Nhơn Hưng |
21934 |
Phường |
135 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Khánh |
21937 |
Xã |
136 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Lộc |
21940 |
Xã |
137 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Phường Nhơn Hoà |
21943 |
Phường |
138 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Tân |
21946 |
Xã |
139 |
Thị xã An Nhơn |
549 |
Xã Nhơn Thọ |
21949 |
Xã |
140 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Thị trấn Tuy Phước |
21952 |
Thị trấn |
141 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Thị trấn Diêu Trì |
21955 |
Thị trấn |
142 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Thắng |
21958 |
Xã |
143 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Hưng |
21961 |
Xã |
144 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Quang |
21964 |
Xã |
145 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Hòa |
21967 |
Xã |
146 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Sơn |
21970 |
Xã |
147 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Hiệp |
21973 |
Xã |
148 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Lộc |
21976 |
Xã |
149 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Nghĩa |
21979 |
Xã |
150 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Thuận |
21982 |
Xã |
151 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước An |
21985 |
Xã |
152 |
Huyện Tuy Phước |
550 |
Xã Phước Thành |
21988 |
Xã |
153 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Thị trấn Vân Canh |
21994 |
Thị trấn |
154 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Liên |
21997 |
Xã |
155 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Hiệp |
22000 |
Xã |
156 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Vinh |
22003 |
Xã |
157 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Hiển |
22006 |
Xã |
158 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Thuận |
22009 |
Xã |
159 |
Huyện Vân Canh |
551 |
Xã Canh Hòa |
22012 |
Xã |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG TẠI QUẢNG NGÃI”