ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG NGƯỜI PHÚ YÊN
Phú Yên có vị trí địa lý và giao thông tương đối thuận lợi để phát triển kinh tế – xã hội. Hiện tại, tỉnh Phú Yên có 9 đơn vị hành chính cấp huyện bao gồm: Thành phố Tuy Hòa, Thị xã Sông Cầu, Thị xã Đông Hòa và các huyện: Đồng Xuân, Sông Hinh, Sơn Hòa, Phú Hòa, Tây Hòa, Tuy An.
Địa chỉ:
-
Tổ 5, Thôn Ngọc Thạnh Xã Nhơn Thọ, Huyện An Nhơn, Bình Định.
-
Hotline: 0937 55 70 70
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Website: Daynghedaivietphat.com
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TẠI PHÚ YÊN
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI PHÚ YÊN
-
Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Phô tô sổ hộ khẩu.
-
Sơ yếu lý lịch.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU:
-
Xe nâng hàng động cơ điện đứng lái.
-
Xe nâng hàng động cơ điện ngồi lái.
-
Xe nâng hàng động cơ đốt trong số sàn.
-
Xe nâng hàng động cơ đốt trong số tự động.
-
Vận hành thang nâng hàng.
-
Vận hành thang nâng người.
-
Lái xe nâng người
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN:
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
- Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
Với mục tiêu phấn đấu đến năm 2030, tỷ trọng GRDP công nghiệp trong GRDP toàn tỉnh là 37,4%, tỷ trọng lao động trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ đạt trên 70%, Phú yên đã đề ra một số nhiệm vụ, giải pháp để thực hiện các chính sách về phân bố không gian và dịch chuyển cơ cấu ngành công nghiệp, phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ YÊN
Dưới đây là danh sách các khu công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch tại Phú Yên.
1. Khu công nghiệp Hòa Hiệp 1
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 29 (dự kiến) thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc và phường Hòa Hiệp Trung, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Quy mô: 101,5 ha
- Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động.
Đơn giá thuê lại đất đã phát triển hạ tầng và tiền sử dụng cơ sở hạ tầng: Áp dụng theo Quyết định số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Cụ thể:
- Tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng là 0,2 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng trong 6 năm.
- Tiền sử dụng cơ sở hạ tầng là 0,1 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong 6 năm.
2. Khu công nghiệp Hòa Hiệp 2
- Vị trí: Nằm trên Quốc lộ 29 thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Trung và phường Hòa Hiệp Nam, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
- Quy mô: 73,18 ha
- Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động.
3. Khu công nghiệp Hòa Tâm
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 29 thuộc địa bàn xã Hòa Tâm, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 24 km, cách Cảng Vũng Rô 15 km, cách Sân bay Tuy Hòa 17 km.
- Quy mô: 1.080 ha
4. Khu công nghiệp đa ngành
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 1 thuộc địa bàn xã Hòa Xuân Đông và phường Hòa Xuân Tây, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 18 km, cách Cảng Vũng Rô 14 km, cách Sân bay Tuy Hòa 25 km.
- Quy mô: 855 ha
5. Khu công nghiệp An Phú
- Vị trí: nằm trên đại lộ Hùng Vường thuộc địa bàn xã Bình Kiến và xã An Phú, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 7 km, cách Cảng Vũng Rô 42 km, cách Sân bay Tuy Hòa 12 km.
- Quy mô: 68,4 ha
- Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động.
Đơn giá thuê lại đất đã phát triển hạ tầng và tiền sử dụng cơ sở hạ tầng: Áp dụng theo Quyết định số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Cụ thể:
- Tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng là 0,35 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng trong 4 năm.
- Tiền sử dụng cơ sở hạ tầng là 0,15 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong 6 năm.
6. Khu công nghiệp Đông Bắc sông Cầu 1
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 1D thuộc địa bàn xã Xuân Hải và xã Xuân Hòa, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 70 km, cách Cảng Vũng Rô 102 km, cách Sân bay Tuy Hòa 76 km và cách Cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) 28 km.
- Quy mô: 105,6 ha
- Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động.
Đơn giá thuê lại đất đã phát triển hạ tầng và tiền sử dụng cơ sở hạ tầng: Áp dụng theo Quyết định số 2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Cụ thể:
- Tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng là 0,2 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền thuê lại đất đã phát triển hạ tầng trong 6 năm.
- Tiền sử dụng cơ sở hạ tầng là 0,1 USD/m2/năm và được giảm 50% số tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong 6 năm.
7. Khu công nghiệp Đông Bắc sông Cầu 2
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 1D thuộc địa bàn xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 71 km, cách Cảng Vũng Rô 103 km, cách Sân bay Tuy Hòa 77 km và cách Cảng Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) 27 km.
- Quy mô: 81,8 ha
- Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động.
- Đơn giá thuê lại đất đã phát triển hạ tầng và tiền sử dụng cơ sở hạ tầng: Đang xây dựng đơn giá.
8. Khu công nghệ cao
- Vị trí: nằm trên Quốc lộ 29 (dự kiến) thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc, thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. Cách trung tâm thành phố Tuy Hòa 10 km, cách Cảng Vũng Rô 27 km, cách Sân bay Tuy Hòa 8 km.
- Quy mô: 251,6 ha
Danh sách Cụm công nghiệp tại tỉnh Phú Yên
Theo quyết định Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cụm công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Được xác định Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp nhằm đảm bảo thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh, góp phần tăng trưởng công nghiệp và dịch vụ, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Theo quyết định, các cụm công nghiệp tỉnh Phú Yên được thực hiện theo từng giai đoạn sau:
Giai đoạn 2011-2015:
- Tiếp tục đầu tư hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng các cụm công nghiệp hiện có; Mở rộng một số cụm công nghiệp có điều kiện phát triển thuận lợi, phấn đấu đạt tỷ lệ lấp đầy bình quân trên 60% diện tích đất công nghiệp cho thuê.
- Lập quy hoạch chi tiết 09 cụm công nghiệp để sẵn sàng đón nhận nhà đầu tư và đầu tư mới ở giai đoạn sau.
Giai đoạn từ 2016-2020:
Tiếp tục mở rộng và thành lập mới một cách có chọn lọc một số cụm công nghiệp. Phấn đấu lũy kế hình thành được 15 cụm công nghiệp trên địa bàn Tỉnh, nâng tỷ lệ lấp đầy bình quân các cụm công nghiệp trên địa bàn Tỉnh lên 70% diện tích đất công nghiệp cho thuê.
Giai đoạn 2021-2030:
- Đầu tư đồng bộ kết cấu hạ tầng, phấn đấu cơ bản lấp đầy diện tích đất công nghiệp cho thuê tại các cụm công nghiệp đã được thành lập.
- Mở rộng một số cụm công nghiệp có điều kiện phát triển và đã đạt tỷ lệ lấp đầy trên 80%.
- Đầu tư mới các cụm công nghiệp còn lại theo quy hoạch được duyệt.
Trên cơ sở tiềm năng, thế mạnh của các địa phương và dự báo khả năng phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa; kết hợp với kết quả điều tra, khảo sát thực tế. Quy hoạch đã xác định cụ thể được vị trí, địa điểm và quy mô diện tích của từng cụm công nghiệp. Dự kiến đến năm 2030, toàn Tỉnh có 26 cụm công nghiệp với tổng diện tích là 875,25ha.
Các cụm công nghiệp đang hoạt động tại tỉnh Phú Yên, bao gồm:
1- Cụm CN TT Hai Riêng
- Vị trí: TT Hai Riêng, huyện Sông Hinh
- Quy mô 20,5 ha
2- Cụm CN Buôn Trinh
- Vị trí: Xã EaBar, huyện Sông Hinh
- Quy mô: 45 ha
3- Cụm CN Ba Bản
- Vị trí: xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
- Quy mô: 74ha
4- Cụm CN Vân Hòa
- Vị trí: xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa
- Quy mô: 50ha
5- Cụm CN Bến Đá
- Vị trí: TT La Hai, huyện Đồng Xuân
- Quy mô: 20 ha
6- Cụm CN Soi Nga
- Vị trí: Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
- Quy mô: 56 ha
7- Cụm CN Hòa Phú
- Vị trí: xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa
- Quy mô: 74 ha
8- Cụm CN Nông Nghiệp
- Vị trí: Xã Hòa Bình 1, huyện Tây Hòa
- Quy mô: 5 ha
9- Cụm CN Nam Bình 1
- Vị trí: xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa
- Quy mô: 70 ha
10- Cụm CN Hòa An
- Vị trí: Xã An Hòa, huyện Phú Hòa
- Quy mô: 8,7 ha
11- Cụm CN Ngọc Sơn Đông
- Vị trí: Xã Hòa Quang Bắc, huyện Phú Hòa
- Quy mô: 15 ha
12- Cụm CN Tam Giang
- Vị trí: Xã An Cư, huyện Tuy An
- Quy mô: 20 ha
13- Cụm CN Tiên Châu
- Vị trí: Xã An Ninh Tây, huyện Tuy An
- Quy mô: 12 ha
14- Cụm CN Trung Trinh
- Vị trí: Phường Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
- Quy mô: 39 ha
15- Cụm CN Triều Sơn
- Vị trí: Xã Xuân Thọ 2, thị xã Sông Cầu
- Quy mô: 8 ha
Quy hoạch các Cụm công nghiệp đến 2030 tỉnh Phú Yên, bao gồm:
1- Cụm CN Buôn Trinh
- Vị trí: Xã EaBar, huyện Sông Hinh
- Quy mô: 45 ha
2- Cụm CN Tân An
- Vị trí: Xã EaBar, huyện Sông Hinh
- Quy mô: 60 ha
3- Cụm CN Tân Lập
- Vị trí: Xã Đức Bình Đông, huyện Sông Hinh
- Quy mô: 30 ha
4- Cụm CN Vân Hòa
- Vị trí: Xã Sơn Xuân, huyện Sơn Hòa
- Quy mô: 50 ha
5- Cụm CN Kiến Thiết
- Vị trí: Xã Ea Chà Rang, huyện Sơn Hòa
- Quy mô: 15 ha
6- Cụm CN Soi Nga
- Vị trí: Xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
- Quy mô: 56 ha
7- Cụm CN Phước Hòa
- Vị trí: Xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
- Quy mô: 70 ha
8- Cụm CN Phước Lộc
- Vị trí: xã Xuân Quang 3, huyện Đồng Xuân
- Quy mô: 25 ha
9- Cụm CN Hòa Phú
- Vị trí: Xã Hòa Phú, huyện Tây Hòa
- Quy mô: 74 ha
10- Cụm CN Đá Mài
- Vị trí: Xã Sơn Thành Tây, huyện Tây Hòa
- Quy mô: 25 ha
11- Cụm CN Nam Bình 1
- Vị trí: Xã Hòa Xuân Tây, Huyện Đông Hòa
- Quy mô: 70 ha
12- Cụm CN Thị trấn Phú Hòa
- Vị trí: Thị trấn Phú Hòa, huyện Phú Hòa
- Quy mô: 20 ha
13- Cụm CN Phong Hậu
- Vị trí: Xã Hòa Hội, huyện Phú Hòa
- Quy mô: 50 ha
14- Cụm CN Long Phụng
- Vị trí: Xã Hòa Trị, huyện Phú Hòa
- Quy mô: 08 ha
15- Cụm CN Phong Phú
- Vị trí: Xã An Hiệp, huyện Tuy An
- Quy mô: 35 ha
16- Cụm CN Trung Lương
- Vị trí: Xã An Nghiệp, huyện Tuy An
- Quy mô: 20 ha
17- Cụm CN Trung Trinh
- Vị trí: Phường Xuân Phương, thị xã Sông Cầu
- Quy mô: 39 ha.
Trên đây là tổng hợp các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên được quy hoạch đang hoạt động và sẽ suy hoạch trong thời gian tới.
TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TẠI PHÚ YÊN Ở CÁC ĐỊA CHỈ SAU:
1 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 1 | 22015 | Phường |
2 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 8 | 22018 | Phường |
3 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 2 | 22021 | Phường |
4 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 9 | 22024 | Phường |
5 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 3 | 22027 | Phường |
6 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 4 | 22030 | Phường |
7 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 5 | 22033 | Phường |
8 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 7 | 22036 | Phường |
9 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường 6 | 22039 | Phường |
10 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường Phú Thạnh | 22040 | Phường |
11 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường Phú Đông | 22041 | Phường |
12 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Xã Hòa Kiến | 22042 | Xã |
13 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Xã Bình Kiến | 22045 | Xã |
14 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Xã Bình Ngọc | 22048 | Xã |
15 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Xã An Phú | 22162 | Xã |
16 | Thành phố Tuy Hoà | 555 | Phường Phú Lâm | 22240 | Phường |
17 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Phường Xuân Phú | 22051 | Phường |
18 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Lâm | 22052 | Xã |
19 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Phường Xuân Thành | 22053 | Phường |
20 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Hải | 22054 | Xã |
21 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Lộc | 22057 | Xã |
22 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Bình | 22060 | Xã |
23 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Cảnh | 22066 | Xã |
24 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Thịnh | 22069 | Xã |
25 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Phương | 22072 | Xã |
26 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Phường Xuân Yên | 22073 | Phường |
27 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Thọ 1 | 22075 | Xã |
28 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Phường Xuân Đài | 22076 | Phường |
29 | Thị xã Sông Cầu | 557 | Xã Xuân Thọ 2 | 22078 | Xã |
30 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Thị trấn La Hai | 22081 | Thị trấn |
31 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Đa Lộc | 22084 | Xã |
32 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Phú Mỡ | 22087 | Xã |
33 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Lãnh | 22090 | Xã |
34 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Long | 22093 | Xã |
35 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Quang 1 | 22096 | Xã |
36 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Sơn Bắc | 22099 | Xã |
37 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Quang 2 | 22102 | Xã |
38 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Sơn Nam | 22105 | Xã |
39 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Quang 3 | 22108 | Xã |
40 | Huyện Đồng Xuân | 558 | Xã Xuân Phước | 22111 | Xã |
41 | Huyện Tuy An | 559 | Thị trấn Chí Thạnh | 22114 | Thị trấn |
42 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Dân | 22117 | Xã |
43 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Ninh Tây | 22120 | Xã |
44 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Ninh Đông | 22123 | Xã |
45 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Thạch | 22126 | Xã |
46 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Định | 22129 | Xã |
47 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Nghiệp | 22132 | Xã |
48 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Cư | 22138 | Xã |
49 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Xuân | 22141 | Xã |
50 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Lĩnh | 22144 | Xã |
51 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Hòa Hải | 22147 | Xã |
52 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Hiệp | 22150 | Xã |
53 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Mỹ | 22153 | Xã |
54 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Chấn | 22156 | Xã |
55 | Huyện Tuy An | 559 | Xã An Thọ | 22159 | Xã |
56 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Thị trấn Củng Sơn | 22165 | Thị trấn |
57 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Phước Tân | 22168 | Xã |
58 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Hội | 22171 | Xã |
59 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Định | 22174 | Xã |
60 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Long | 22177 | Xã |
61 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Cà Lúi | 22180 | Xã |
62 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Phước | 22183 | Xã |
63 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Xuân | 22186 | Xã |
64 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Nguyên | 22189 | Xã |
65 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Eachà Rang | 22192 | Xã |
66 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Krông Pa | 22195 | Xã |
67 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Suối Bạc | 22198 | Xã |
68 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Sơn Hà | 22201 | Xã |
69 | Huyện Sơn Hòa | 560 | Xã Suối Trai | 22204 | Xã |
70 | Huyện Sông Hinh | 561 | Thị trấn Hai Riêng | 22207 | Thị trấn |
71 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Ea Lâm | 22210 | Xã |
72 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Đức Bình Tây | 22213 | Xã |
73 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Ea Bá | 22216 | Xã |
74 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Sơn Giang | 22219 | Xã |
75 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Đức Bình Đông | 22222 | Xã |
76 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã EaBar | 22225 | Xã |
77 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã EaBia | 22228 | Xã |
78 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã EaTrol | 22231 | Xã |
79 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Sông Hinh | 22234 | Xã |
80 | Huyện Sông Hinh | 561 | Xã Ealy | 22237 | Xã |
81 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Sơn Thành Tây | 22249 | Xã |
82 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Sơn Thành Đông | 22250 | Xã |
83 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Bình 1 | 22252 | Xã |
84 | Huyện Tây Hoà | 562 | Thị trấn Phú Thứ | 22255 | Thị trấn |
85 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Phong | 22264 | Xã |
86 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Phú | 22270 | Xã |
87 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Tân Tây | 22273 | Xã |
88 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Đồng | 22276 | Xã |
89 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Mỹ Đông | 22285 | Xã |
90 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Mỹ Tây | 22288 | Xã |
91 | Huyện Tây Hoà | 562 | Xã Hòa Thịnh | 22294 | Xã |
92 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Quang Bắc | 22303 | Xã |
93 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Quang Nam | 22306 | Xã |
94 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Hội | 22309 | Xã |
95 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Trị | 22312 | Xã |
96 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa An | 22315 | Xã |
97 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Định Đông | 22318 | Xã |
98 | Huyện Phú Hoà | 563 | Thị Trấn Phú Hoà | 22319 | Thị trấn |
99 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Định Tây | 22321 | Xã |
100 | Huyện Phú Hoà | 563 | Xã Hòa Thắng | 22324 | Xã |
101 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Xã Hòa Thành | 22243 | Xã |
102 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Phường Hòa Hiệp Bắc | 22246 | Phường |
103 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Phường Hoà Vinh | 22258 | Phường |
104 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Phường Hoà Hiệp Trung | 22261 | Phường |
105 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Xã Hòa Tân Đông | 22267 | Xã |
106 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Phường Hòa Xuân Tây | 22279 | Phường |
107 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Phường Hòa Hiệp Nam | 22282 | Phường |
108 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Xã Hòa Xuân Đông | 22291 | Xã |
109 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Xã Hòa Tâm | 22297 | Xã |
110 | Thị xã Đông Hòa | 564 | Xã Hòa Xuân Nam | 22300 | Xã |
Trung Tâm thường xuyên tổ chức thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, B1, B2, C, D, E, F cấp tốc với chi phí thấp – tỉ lệ đậu tốt nghiệp lên đến 100%.
Nhận học viên học lái xe ô tô tại Thủ Dầu Một, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Chánh, Phú Tân, Tân Uyên, Mỹ Phước, An Tây, Tân Định, Hòa Lợi, Bến Cát, Bàu Bàng, Phú Giáo, Thuận An, Dĩ An Bình Dương
Bổ túc tay lái xe số sàn, số tự động cho tài xế mới nhận GPLX.
Đào Tạo Nghề lái xe nâng hàng, lái xe công trình, vận hành Cầu trục, Cần trục, Cổng trục, Lò hơi, Máy nén khí, Hàn điện, Sửa chữa & Bảo dưỡng Thiết bị nâng, Thiết bị áp lực, Xe ô tô, Xe công trình tại các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tp HCM, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Cần Thơ.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
-
Điện thoại: 0274 3860 419
-
Di động: 0937 55 70 70
-
E_mail: okdvp.daynghe@gmail.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG TẠI PHÚ YÊN”