CSDN DVP ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG TẠI TÂY NINH
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp DVP chuyên liên kết đào tạo nghề trình độ sơ cấp tại các Doanh nghiệp Tỉnh Lâm Đồng. CSDN DVP là đơn vị uy tín đào tạo các ngành nghề tại các nhà máy về “THIẾT BỊ NÂNG” VÀ “THIẾT BỊ ÁP LỰC”.
Chúng tôi cam kết lệ phí học thấp nhất, giáo viên chất lượng đúng chuyên môn. Người học sau khi kết thúc khóa học nghề: vận hành thành thạo thiết bị, vận hành an toàn, có kiến thức tổng thể về thiết bị: cấu tạo, nguyên lý hoạt động, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị cơ bản, kiến thức an toàn khi vận hành thiết bị, luật an toàn lao động (Thông tư, NĐ và QCVN) về thiết bị đó.
KHAI GIẢNG LỚP LÁI XE NÂNG DOANH NGHIỆP TÂY NINH
Chúng tôi tiếp nhận thông tin từ khách hàng về thiết bị mà doanh nghiệp cần đào tạo:
- Bước 1: tiến hành khảo sát thiết bị;
- Bước 2: xây dựng chương trình đào tạo;
- Bước 3: thỏa thuận phí đào tạo nghề;
- Bước 4: hợp đồng đào tạo => thống nhất về thời gian, chương trình đào tạo, phí đào tạo;
- Bước 5: thực hiện hợp đồng;
- Bước 6: kết thúc hợp đồng.
HỌC LÁI XE NÂNG LIÊN HỆ CSDN DVP TÂY NINH
- Website: Daynghedaivietphat.com
- E-Mail: okdvp.daynghe@gmail.com
- Hotline: 0937 55 70 70
- Điện thoại: 0274 3 860 419
CÁC LOẠI XE NÂNG ĐÀO TẠO TẠI TÂY NINH
- Xe nâng dầu/ ga/ xăng số sàn;
- Xe nâng dầu/ ga/ xăng số sàn;
- Xe nâng điện đứng lái;
- Xe nâng điện ngồi lái;
- Xe nâng người;
- Thang nâng người.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE NÂNG TÂY NINH
- Tổng quan về xe nâng hàng: Đọc thông số trên xe nâng hàng (các nhãn mác); cấu tạo các hệ thống trên xe nâng; nguyên lý hoạt động; chức năng các bộ phận
- Nghiên cứu tính ổn định khi vận hành xe nâng: vận hành an toàn;
- Chăm sóc – Bảo Dưỡng – Sửa chữa từ cơ bản đến nâng cao;
- Có kiến thức về Thông Tư – Nghị Định – QCVN – AN TOÀN LAO ĐỘNG VỆ SINH LAO ĐỘNG;
KHÁI NIỆM XE NÂNG HÀNG?
Xe nâng hàng là một loại phương tiện cơ khí hoặc điện được thiết kế để nâng và di chuyển các vật phẩm nặng và cồng kềnh trong môi trường công nghiệp, kho bãi, trung tâm phân phối và các cơ sở sản xuất. Các loại xe nâng hàng phổ biến bao gồm xe nâng forklift, xe nâng pallet, và các loại xe nâng khác được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và môi trường làm việc.
Các tính năng chính của một xe nâng hàng có thể bao gồm các phần sau:
- Bánh xe và hệ thống lái để di chuyển và điều khiển xe.
- Các bộ phận nâng như càng nâng, càng chống và cơ chế nâng hạ.
- Động cơ hoặc nguồn năng lượng để cung cấp sức mạnh cho việc nâng và di chuyển.
- Các hệ thống an toàn như cảm biến, phanh và cảm biến hỗ trợ lái xe.
Xe nâng hàng giúp tăng cường hiệu suất làm việc, giảm thời gian và công sức cần thiết để nâng và di chuyển các tải trọng nặng, cũng như giảm nguy cơ tai nạn lao động và chấn thương do vận chuyển hàng hóa.
ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG TẠI CÁC ĐỊA ĐIỂM TÂY NINH
1 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường 1 | 25456 | Phường |
2 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường 3 | 25459 | Phường |
3 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường 4 | 25462 | Phường |
4 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường Hiệp Ninh | 25465 | Phường |
5 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường 2 | 25468 | Phường |
6 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Xã Thạnh Tân | 25471 | Xã |
7 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Xã Tân Bình | 25474 | Xã |
8 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Xã Bình Minh | 25477 | Xã |
9 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường Ninh Sơn | 25480 | Phường |
10 | Thành phố Tây Ninh | 703 | Phường Ninh Thạnh | 25483 | Phường |
11 | Huyện Tân Biên | 705 | Thị trấn Tân Biên | 25486 | Thị trấn |
12 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Tân Lập | 25489 | Xã |
13 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Thạnh Bắc | 25492 | Xã |
14 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Tân Bình | 25495 | Xã |
15 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Thạnh Bình | 25498 | Xã |
16 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Thạnh Tây | 25501 | Xã |
17 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Hòa Hiệp | 25504 | Xã |
18 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Tân Phong | 25507 | Xã |
19 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Mỏ Công | 25510 | Xã |
20 | Huyện Tân Biên | 705 | Xã Trà Vong | 25513 | Xã |
21 | Huyện Tân Châu | 706 | Thị trấn Tân Châu | 25516 | Thị trấn |
22 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Hà | 25519 | Xã |
23 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Đông | 25522 | Xã |
24 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Hội | 25525 | Xã |
25 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Hòa | 25528 | Xã |
26 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Suối Ngô | 25531 | Xã |
27 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Suối Dây | 25534 | Xã |
28 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Hiệp | 25537 | Xã |
29 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Thạnh Đông | 25540 | Xã |
30 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Thành | 25543 | Xã |
31 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Phú | 25546 | Xã |
32 | Huyện Tân Châu | 706 | Xã Tân Hưng | 25549 | Xã |
33 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Thị trấn Dương Minh Châu | 25552 | Thị trấn |
34 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Suối Đá | 25555 | Xã |
35 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Phan | 25558 | Xã |
36 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Phước Ninh | 25561 | Xã |
37 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Phước Minh | 25564 | Xã |
38 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Bàu Năng | 25567 | Xã |
39 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Chà Là | 25570 | Xã |
40 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Cầu Khởi | 25573 | Xã |
41 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Bến Củi | 25576 | Xã |
42 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Lộc Ninh | 25579 | Xã |
43 | Huyện Dương Minh Châu | 707 | Xã Truông Mít | 25582 | Xã |
44 | Huyện Châu Thành | 708 | Thị trấn Châu Thành | 25585 | Thị trấn |
45 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Hảo Đước | 25588 | Xã |
46 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Phước Vinh | 25591 | Xã |
47 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Đồng Khởi | 25594 | Xã |
48 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Thái Bình | 25597 | Xã |
49 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã An Cơ | 25600 | Xã |
50 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Biên Giới | 25603 | Xã |
51 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Hòa Thạnh | 25606 | Xã |
52 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Trí Bình | 25609 | Xã |
53 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Hòa Hội | 25612 | Xã |
54 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã An Bình | 25615 | Xã |
55 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Thanh Điền | 25618 | Xã |
56 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Thành Long | 25621 | Xã |
57 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Ninh Điền | 25624 | Xã |
58 | Huyện Châu Thành | 708 | Xã Long Vĩnh | 25627 | Xã |
59 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Phường Long Hoa | 25630 | Phường |
60 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Phường Hiệp Tân | 25633 | Phường |
61 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Phường Long Thành Bắc | 25636 | Phường |
62 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Xã Trường Hòa | 25639 | Xã |
63 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Xã Trường Đông | 25642 | Xã |
64 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Phường Long Thành Trung | 25645 | Phường |
65 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Xã Trường Tây | 25648 | Xã |
66 | Thị xã Hòa Thành | 709 | Xã Long Thành Nam | 25651 | Xã |
67 | Huyện Gò Dầu | 710 | Thị trấn Gò Dầu | 25654 | Thị trấn |
68 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Thạnh Đức | 25657 | Xã |
69 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Cẩm Giang | 25660 | Xã |
70 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Hiệp Thạnh | 25663 | Xã |
71 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Bàu Đồn | 25666 | Xã |
72 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Phước Thạnh | 25669 | Xã |
73 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Phước Đông | 25672 | Xã |
74 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Phước Trạch | 25675 | Xã |
75 | Huyện Gò Dầu | 710 | Xã Thanh Phước | 25678 | Xã |
76 | Huyện Bến Cầu | 711 | Thị trấn Bến Cầu | 25681 | Thị trấn |
77 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Long Chữ | 25684 | Xã |
78 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Long Phước | 25687 | Xã |
79 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Long Giang | 25690 | Xã |
80 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Tiên Thuận | 25693 | Xã |
81 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Long Khánh | 25696 | Xã |
82 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Lợi Thuận | 25699 | Xã |
83 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã Long Thuận | 25702 | Xã |
84 | Huyện Bến Cầu | 711 | Xã An Thạnh | 25705 | Xã |
85 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường Trảng Bàng | 25708 | Phường |
86 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Xã Đôn Thuận | 25711 | Xã |
87 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Xã Hưng Thuận | 25714 | Xã |
88 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường Lộc Hưng | 25717 | Phường |
89 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường Gia Lộc | 25720 | Phường |
90 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường Gia Bình | 25723 | Phường |
91 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Xã Phước Bình | 25729 | Xã |
92 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường An Tịnh | 25732 | Phường |
93 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Phường An Hòa | 25735 | Phường |
94 | Thị xã Trảng Bàng | 712 | Xã Phước Chỉ | 25738 | Xã |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Dạy lái xe nâng tại Tây Ninh”