XE NÂNG HÀNG – XE NÂNG NGƯỜI – THANG NÂNG NGƯỜI BẾN TRE
Nơi tổ chức đào tạo nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người BẾN TRE:
-
Tổ chức tại doanh nghiệp: tại các nhà máy, kho xưởng, kho bãi, Bến, cơ sở thiết bị đào tạo được doanh nghiệp chuẩn bị để bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gắn liền với thực tế, nơi mà người lao động hiện đang làm việc.
-
Đào tạo tại Trung tâm: đối với học viên tự do sẽ đăng ký và tham gia các lớp học theo nhu cầu của mình. Người học được đào tạo lý thuyết, thực hành, kiến thức an toàn lao động. Được đào tạo về phỏng vấn, hồ sơ xin việc, tìm việc làm cổ điển, trực tuyến.
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC?
-
Khóa học xe nâng dành cho người mới bắt đầu
-
Học viên tự do lựa chọn thời gian học
-
Thực hành xe nâng với môi trường thực tế
-
Thời gian cấp chứng chỉ rất nhanh từ 7 đến 10 ngày sau khi thi
-
Có khóa thi sát hạch xe nâng đối với học viên đã lái thành thạo xe nâng với mức giá rẻ nhất BẾN TRE.
-
Nhận đào tạo tại doanh nghiệp nếu số lượng học viên từ 4 người trở lên với giá ưu đãi
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG BẾN TRE
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI BẾN TRE
-
Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Photo sổ hộ khẩu.
-
Sơ yếu lý lịch.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG Ở BẾN TRE NHƯ SAU:
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số sàn.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số tự động.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe điện ngồi lái.
- Đào tạo lớp lái xe nâng điện đứng lái.
-
Đào tạo lớp lái xe nâng chụp container.
-
Đào tạo vận hành thang nâng hàng-thang nâng người.
TẠI SAO BẠN PHẢI CHỌN HỌC TẠI TRUNG TÂM CỦA CHÚNG TÔI?
-
Chúng tôi là đơn vị chuyên đào tạo nghề lái xe nâng tại BẾN TRE
-
Chúng tôi có đội giáo viên nhiều kinh nghiệm có thể giúp bạn vững tay nghề trong thời gian ngắn nhất
-
Chúng tôi luôn đặt chất lượng đào tạo – uy tín – trách nhiệm lên hàng đầu đối với học viên.
– Giáo viên hướng dẫn như thế nào?
-
Chuyên ngành xe nâng hàng.
-
Nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.
-
Hướng dẫn người học tận tâm.
-
Thuyết trình dễ hiểu – nhẹ nhàng.
– Học phí một khóa học lái xe nâng hàng.
-
Có rất nhiều gói học lái xe nâng để các bạn lựa chọn.
-
Cần được tư vấn nghề trước khi đăng ký học lái xe nâng qua số điện thoại 08 567 91888
CHI TIẾT KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG BAO GỒM NHỮNG GÌ
Lý thuyết lái xe nâng (30%)
-
Cấu tạo động cơ xe nâng
-
Tìm hiểu về các bộ phận của xe nâng
-
Vận hành xe nâng an toàn
-
Kiểm tra lý thuyết đã học
Thực hành lái xe nâng (70%)
-
Kỹ thuật lái xe nâng cơ bản và nâng cao
-
Kỹ thuật dùng càng nâng
-
Kỹ thuật nâng hàng lên kệ hàng cao
-
Hướng dẫn kiểm tra và bảo dưỡng xe nâng
-
Kiểm tra thực hành
KHÁI NIỆM XE NÂNG HÀNG?
Xe nâng hàng là một loại phương tiện cơ khí hoặc điện được thiết kế để nâng và di chuyển các vật phẩm nặng và cồng kềnh trong môi trường công nghiệp, kho bãi, trung tâm phân phối và các cơ sở sản xuất. Các loại xe nâng hàng phổ biến bao gồm xe nâng forklift, xe nâng pallet, và các loại xe nâng khác được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp và môi trường làm việc.
Các tính năng chính của một xe nâng hàng có thể bao gồm các phần sau:
- Bánh xe và hệ thống lái để di chuyển và điều khiển xe.
- Các bộ phận nâng như càng nâng, càng chống và cơ chế nâng hạ.
- Động cơ hoặc nguồn năng lượng để cung cấp sức mạnh cho việc nâng và di chuyển.
- Các hệ thống an toàn như cảm biến, phanh và cảm biến hỗ trợ lái xe.
Xe nâng hàng giúp tăng cường hiệu suất làm việc, giảm thời gian và công sức cần thiết để nâng và di chuyển các tải trọng nặng, cũng như giảm nguy cơ tai nạn lao động và chấn thương do vận chuyển hàng hóa.
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
-
Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BẾN TRE
- KCN An Hiệp mở rộng;
- KCN Giao Hòa;
- KCN Phước Long;
- KCN Phú Thuận;
- KCN Thanh Tân;
- KCN Thành Thới.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ BẾN TRE
1 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường Phú Khương | 28756 | Phường |
2 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường Phú Tân | 28757 | Phường |
3 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 8 | 28759 | Phường |
4 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 6 | 28762 | Phường |
5 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 4 | 28765 | Phường |
6 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 5 | 28768 | Phường |
7 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường An Hội | 28777 | Phường |
8 | Thành phố Bến Tre | 829 | Phường 7 | 28780 | Phường |
9 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Sơn Đông | 28783 | Xã |
10 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Phú Hưng | 28786 | Xã |
11 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Bình Phú | 28789 | Xã |
12 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Mỹ Thạnh An | 28792 | Xã |
13 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Nhơn Thạnh | 28795 | Xã |
14 | Thành phố Bến Tre | 829 | Xã Phú Nhuận | 28798 | Xã |
15 | Huyện Châu Thành | 831 | Thị trấn Châu Thành | 28801 | Thị trấn |
16 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tân Thạch | 28804 | Xã |
17 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Qưới Sơn | 28807 | Xã |
18 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Khánh | 28810 | Xã |
19 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Giao Long | 28813 | Xã |
20 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú Túc | 28819 | Xã |
21 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú Đức | 28822 | Xã |
22 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phú An Hòa | 28825 | Xã |
23 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Phước | 28828 | Xã |
24 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tam Phước | 28831 | Xã |
25 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Thành Triệu | 28834 | Xã |
26 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tường Đa | 28837 | Xã |
27 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tân Phú | 28840 | Xã |
28 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Quới Thành | 28843 | Xã |
29 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Phước Thạnh | 28846 | Xã |
30 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Hóa | 28849 | Xã |
31 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tiên Long | 28852 | Xã |
32 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã An Hiệp | 28855 | Xã |
33 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Hữu Định | 28858 | Xã |
34 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Tiên Thủy | 28861 | Xã |
35 | Huyện Châu Thành | 831 | Xã Sơn Hòa | 28864 | Xã |
36 | Huyện Chợ Lách | 832 | Thị trấn Chợ Lách | 28870 | Thị trấn |
37 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Phú Phụng | 28873 | Xã |
38 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Sơn Định | 28876 | Xã |
39 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Bình | 28879 | Xã |
40 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Hòa Nghĩa | 28882 | Xã |
41 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Long Thới | 28885 | Xã |
42 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Phú Sơn | 28888 | Xã |
43 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Tân Thiềng | 28891 | Xã |
44 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Thành | 28894 | Xã |
45 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Vĩnh Hòa | 28897 | Xã |
46 | Huyện Chợ Lách | 832 | Xã Hưng Khánh Trung B | 28900 | Xã |
47 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Thị trấn Mỏ Cày | 28903 | Thị trấn |
48 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Định Thủy | 28930 | Xã |
49 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Đa Phước Hội | 28939 | Xã |
50 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Tân Hội | 28940 | Xã |
51 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Phước Hiệp | 28942 | Xã |
52 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Bình Khánh | 28945 | Xã |
53 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Thạnh | 28951 | Xã |
54 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Định | 28957 | Xã |
55 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Thành Thới B | 28960 | Xã |
56 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Tân Trung | 28963 | Xã |
57 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã An Thới | 28966 | Xã |
58 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Thành Thới A | 28969 | Xã |
59 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Minh Đức | 28972 | Xã |
60 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Ngãi Đăng | 28975 | Xã |
61 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Cẩm Sơn | 28978 | Xã |
62 | Huyện Mỏ Cày Nam | 833 | Xã Hương Mỹ | 28981 | Xã |
63 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Thị trấn Giồng Trôm | 28984 | Thị trấn |
64 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Phong Nẫm | 28987 | Xã |
65 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Mỹ Thạnh | 28993 | Xã |
66 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Châu Hòa | 28996 | Xã |
67 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Hòa | 28999 | Xã |
68 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Quới | 29002 | Xã |
69 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Lương Phú | 29005 | Xã |
70 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Châu Bình | 29008 | Xã |
71 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Thuận Điền | 29011 | Xã |
72 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Sơn Phú | 29014 | Xã |
73 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Bình Hoà | 29017 | Xã |
74 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Phước Long | 29020 | Xã |
75 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Phong | 29023 | Xã |
76 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Long Mỹ | 29026 | Xã |
77 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Hào | 29029 | Xã |
78 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Bình Thành | 29032 | Xã |
79 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Thanh | 29035 | Xã |
80 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Tân Lợi Thạnh | 29038 | Xã |
81 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Thạnh Phú Đông | 29041 | Xã |
82 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Nhượng | 29044 | Xã |
83 | Huyện Giồng Trôm | 834 | Xã Hưng Lễ | 29047 | Xã |
84 | Huyện Bình Đại | 835 | Thị trấn Bình Đại | 29050 | Thị trấn |
85 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Tam Hiệp | 29053 | Xã |
86 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Long Định | 29056 | Xã |
87 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Long Hòa | 29059 | Xã |
88 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Thuận | 29062 | Xã |
89 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Vang Quới Tây | 29065 | Xã |
90 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Vang Quới Đông | 29068 | Xã |
91 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Châu Hưng | 29071 | Xã |
92 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Vang | 29074 | Xã |
93 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Lộc Thuận | 29077 | Xã |
94 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Định Trung | 29080 | Xã |
95 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thới Lai | 29083 | Xã |
96 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Bình Thới | 29086 | Xã |
97 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Phú Long | 29089 | Xã |
98 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Bình Thắng | 29092 | Xã |
99 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thạnh Trị | 29095 | Xã |
100 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Đại Hòa Lộc | 29098 | Xã |
101 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thừa Đức | 29101 | Xã |
102 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thạnh Phước | 29104 | Xã |
103 | Huyện Bình Đại | 835 | Xã Thới Thuận | 29107 | Xã |
104 | Huyện Ba Tri | 836 | Thị trấn Ba Tri | 29110 | Thị trấn |
105 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Mỹ | 29113 | Xã |
106 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Hòa | 29116 | Xã |
107 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Xuân | 29119 | Xã |
108 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Chánh | 29122 | Xã |
109 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Bảo Thạnh | 29125 | Xã |
110 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Phú Trung | 29128 | Xã |
111 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Thạnh | 29131 | Xã |
112 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Mỹ Nhơn | 29134 | Xã |
113 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Phước Ngãi | 29137 | Xã |
114 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Ngãi Trung | 29143 | Xã |
115 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Phú Lễ | 29146 | Xã |
116 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Bình Tây | 29149 | Xã |
117 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Bảo Thuận | 29152 | Xã |
118 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Hưng | 29155 | Xã |
119 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Ngãi Tây | 29158 | Xã |
120 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Hiệp | 29161 | Xã |
121 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Vĩnh Hòa | 29164 | Xã |
122 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Tân Thủy | 29167 | Xã |
123 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã Vĩnh An | 29170 | Xã |
124 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Đức | 29173 | Xã |
125 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Hòa Tây | 29176 | Xã |
126 | Huyện Ba Tri | 836 | Xã An Thủy | 29179 | Xã |
127 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Thị trấn Thạnh Phú | 29182 | Thị trấn |
128 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Phú Khánh | 29185 | Xã |
129 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Đại Điền | 29188 | Xã |
130 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Quới Điền | 29191 | Xã |
131 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Tân Phong | 29194 | Xã |
132 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Mỹ Hưng | 29197 | Xã |
133 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Thạnh | 29200 | Xã |
134 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thới Thạnh | 29203 | Xã |
135 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Hòa Lợi | 29206 | Xã |
136 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Điền | 29209 | Xã |
137 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Bình Thạnh | 29212 | Xã |
138 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Thuận | 29215 | Xã |
139 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Quy | 29218 | Xã |
140 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thạnh Hải | 29221 | Xã |
141 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã An Nhơn | 29224 | Xã |
142 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Giao Thạnh | 29227 | Xã |
143 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Thạnh Phong | 29230 | Xã |
144 | Huyện Thạnh Phú | 837 | Xã Mỹ An | 29233 | Xã |
145 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Phú Mỹ | 28889 | Xã |
146 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Hưng Khánh Trung A | 28901 | Xã |
147 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thanh Tân | 28906 | Xã |
148 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thạnh Ngãi | 28909 | Xã |
149 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Phú Tây | 28912 | Xã |
150 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Phước Mỹ Trung | 28915 | Xã |
151 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Thành Bình | 28918 | Xã |
152 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Thành An | 28921 | Xã |
153 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Hòa Lộc | 28924 | Xã |
154 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Thanh Tây | 28927 | Xã |
155 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Tân Bình | 28933 | Xã |
156 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Nhuận Phú Tân | 28936 | Xã |
157 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 838 | Xã Khánh Thạnh Tân | 28948 | Xã |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG BẾN TRE”