CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
BÀI KIỂM TRA
An toàn và vệ sinh lao động nhóm 3 (Xe nâng)
Họ tên:………………………………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị ( Bộ phận):………………………………………………………………………………………………….
Phần trả lời
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
a | ||||||||||||||||||||
b | ||||||||||||||||||||
c | ||||||||||||||||||||
d |
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Như thế nào gọi là bệnh nghề nghiệp:
- Là bệnh mắc phải do tiếp xúc với yếu tố nguy hại phát sinh từ công việc.
- Bệnh mắc phải do tai nạn lao động mà có.
- Là bệnh có sẵn trước khi tham gia sản xuất
- Tuỳ theo loại bệnh nghề nghiệp
Câu 2: Các yếu tố nguy hiểm trong sản xuất là:
- Các bộ phận truyền động, chuyển động
- Các nguồn nhiệt.
- Các nguồn điện
- Tất cả đều đúng
Câu 3. Người lao động có quyền rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ nguy cơ có thể xảy ra TNLĐ, đe doạ đến tính mạng hoặc sức khỏe của mình nhưng phải báo ngay với người quản lý trực tiếp.
- Đúng.
- Sai.
- Tùy từng trường hợp.
Câu 4. Người lao động có quyền rời bỏ nơi làm việc khi thấy rõ nguy cơ có thể xảy ra TNLĐ, đe doạ đến tính mạng hoặc sức khỏe của mình.
- Vẫn được trả đủ tiền lương.
- Không bị coi là vi phạm kỷ luật lao động.
- Cả 2 trường hợp trên.
Câu 5. Người bị tai nạn lao động phải chịu chi phí khám giám định thương tật.
- Đúng.
- Sai.
- Tùy từng trường hợp.
Câu 6. Người lao động tham gia Bảo hiểm tai nạn lao động được quyền lợi gì.
- Chế độ trợ cấp TNLĐ, BNN.
- Hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề.
- Hỗ trọ huấn luyện ATVSLĐ, Hỗ trợ khám, điều trị BNN, Hỗ trợ phục hồi chức năng.
- Tất cả quyền lợi trên.
Câu 7. Người sử dụng lao động phải chi trả chế độ gì cho người lao động bị TNLĐ.
- Toàn bộ chi phí y tế điều trị từ khi bị nạn đến khi điều trị ổn định (Đồng chi trả nếu người lao động có tham gia BHYT).
- Chi trả toàn bộ tiền lương trong thời gian người lao động nghỉ việc do TNLĐ;
- Bồi thường hoặc trợ cấp cho người lao động một khoản tiền theo mức suy giảm lao động.
- Tất cả nội dung trên.
Câu 8. Lao động là người khuyết tật, người cao tuổi, lao động chưa thành niên, người làm công việc nặng nhọc, độc hại phải được khám sức khoẻ định kỳ ít nhất mấy tháng một lần?
- 03 tháng/lần. b. 06 tháng/lần.
- 01 năm/lần.
Câu 9. Công việc lao động bình thường Người lao động được khám sức khỏe.
- 6 tháng/1 lần. b. 1 năm/1 lần.
- năm/1 lần.
Câu 10: Tại sao phải trang bị bảo hộ lao động khi làm việc:
- Bảo vệ an toàn cho người lao động với môi trường xung quanh.
- Thể hiện tác phong công nghiệp, luôn sẳn sàng làm việc.
- Làm tăng thêm năng suất lao động
- Tất cả đều đúng.
Câu 11: Người lao động có bao nhiêu quyền và bao nhiêu nghĩa vụ trong thực hiện an toàn vệ sinh lao động:
- 4 quyền và 6 nghĩa vụ
- 6 quyền và 3 nghĩa vụ
- 3 quyền và 3 nghĩa vụ
- Tất cả đều đúng
Câu 12: Người sử dụng lao động có bao nhiêu quyền và bao nhiêu nghĩa vụ trong thực hiện an toàn vệ sinh lao động :
- 7 quyền và 3 nghĩa vụ
- 4 quyền và 7 nghĩa vụ
- 7 quyền và 7 nghĩa vụ
- Tất cả đều đúng
Câu 13. Xe nâng hàng dùng động cơ là:
- xe nâng công nghiệp tự hành có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên nhưng không quá 10.000kg và kéo với móc kéo tiêu chuẩn lên đến 20.000N (sau đây được gọi là xe nâng hàng).
- Xe nâng phạm vi thấp không chất hàng
- Nâng phạm vi cao loại có chất hàng
Câu 14. Mức trợ cấp BHXH một lần TNLĐ chết người.
- 60 tháng lương cơ sở.
- 30 tháng lương cơ sở.
- 12 tháng lương cơ sở.
Câu 15. Tải trọng làm việc an toàn ( SWL ) của thiết bị nâng là
- Trọng lượng vật nâng
- Khối lượng hàng lớn nhất được phép nâng kể cả các bộ phận dùng để nâng như gầu ngạm, xích, móc treo
- Trọng lượng (vật nâng + cơ cấu mang tải + cáp, xích)
Câu 16. Biểu đồ tải trọng của một xe nâng cho thấy có thể nâng 2.220 kg tại vị trí trọng tâm tải 600. Điều này có nghĩa là:
- Xe nâng có thể nâng hàng với trọng tải lên đến 2220 kg với điều kiện trọng tâm khối hàng không quá 600mm.
- Xe nâng có thể nâng hàng với trọng tải lên đến 2220kg với kích thước hàng không quá 1200.
- Xe nâng có thể nâng hàng với trọng tải bất kỳ lên đến 2220 kg.
Câu 17. Trọng tải xe nâng hàng là:
- Trọng lượng của xe nâng hàng.
- Trọng lượng lên bánh sau.Trọng lượng lên bánh trước.
- Trọng lượng lớn nhất xe có thể nâng.
Câu 18. Cầu trục có bao nhiêu chuyển động công tác
- Nâng hạ theo phương đứng
- Di chuyển cơ cấu nâng dọc cầu (di chuyển ngang xưởng)
- Di chuyển cầu trục theo ray (di chuyển dọc xưởng)
- Cả A,B,C
Câu 19. Thiết bị nâng và xe tời được điều khiển từ xa, phải được trang bị công tắc ngắt giới hạn khi tốc độ di chuyển vượt quá:
- Lớn hơn 30 m/phút.
- Từ 35 đến 40 m/phút
- Lớn hơn 40m/phút
Câu 20. Thiết bị an toàn của TBN dùng để làm gì
- Chỉ báo cho công nhân vận hành giới hạn nguy hiểm
- Tự động ngăn chặn các thông số hoạt động đạt đến giới hạn .
- Yêu cầu phải có của thiết bị theo đơn hàng.
—————-Hết—————
Hãy là người đầu tiên nhận xét “BÀI KIỂM TRA An toàn và vệ sinh lao động nhóm 3 (Xe nâng)”