Contents
- 1 ĐÀO TẠO SÁT HẠCH GPLX HẠNG A1 A2 B1 B2 C TẠI BÌNH DƯƠNG
- 1.1 Thông bao tuyển sinh lớp đào tạo lái xe tại Tân Uyên Bình Dương
- 1.2 Nhận hướng dẫn lái xe ô tô hạng B1 số tự động; B2 Số sàn; hạng C tại Tân Định Huyện Bến Cát Tỉnh Bình Dương.
- 1.3 NGƯỜI HỌC CẦN XÁC ĐỊNH RÕ TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG TẠI BÌNH DƯƠNG NHƯ SAU:
- 1.4 ĐỂ GIÚP GIẢI QUYẾT KHUẤT MẮT TRÊN. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO SÁT HẠCH LÁI XE AN CƯ BÌNH DƯƠNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU MONG MUỐN QUÝ A/C. ĐIỂM NỔI BẬT TRUNG TÂM LÁI XE AN CƯ MANG ĐẾN QUÝ ANH/ CHỊ NHỮNG LỢI ÍCH VÀ HÀI LÒNG CHO CÁC ANH/ CHỊ HỌC VIÊN TRONG SUỐT THỜI GIAN QUA NHƯ SAU:
- 1.5 HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE Ô TÔ BÌNH DƯƠNG NHƯ SAU:
- 1.6 NỘP DUNG HỌC BẰNG (GPLX) HẠNG B2 NHƯ SAU:
- 1.7 THỜI GIAN HỌC LÁI XE VÀ THỜI GIAN KẾT THÚC KHÓA HỌC NHẬN BẰNG (GPLX) NHƯ SAU:
- 1.8 CAM KẾT QUÝ ANH/ CHỊ HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE TẠI VĂN PHÒNG THẦY THUẬT:
ĐÀO TẠO SÁT HẠCH GPLX HẠNG A1 A2 B1 B2 C TẠI BÌNH DƯƠNG
Trung tâm đào tạo sát hạch Lái Xe Ô Tô An Cư Bình Dương thông báo tuyển sinh lớp đào tạo lái xe ô tô – mô tô các hạng A1, A2; xe ô tô B1 số tự động, B2 số sàn và xe tải hạng C tại Bình Dương.
Thông bao tuyển sinh lớp đào tạo lái xe tại Tân Uyên Bình Dương
1 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Hiệp Thành | 25741 | Phường |
2 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Lợi | 25744 | Phường |
3 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Cường | 25747 | Phường |
4 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Hòa | 25750 | Phường |
5 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Thọ | 25753 | Phường |
6 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Chánh Nghĩa | 25756 | Phường |
7 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Định Hoà | 25759 | Phường |
8 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Hoà Phú | 25760 | Phường |
9 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Mỹ | 25762 | Phường |
10 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Phú Tân | 25763 | Phường |
11 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Tân An | 25765 | Phường |
12 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Hiệp An | 25768 | Phường |
13 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Tương Bình Hiệp | 25771 | Phường |
14 | Thành phố Thủ Dầu Một | 718 | Phường Chánh Mỹ | 25774 | Phường |
15 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Trừ Văn Thố | 25816 | Xã |
16 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Cây Trường II | 25819 | Xã |
17 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Thị trấn Lai Uyên | 25822 | Thị trấn |
18 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Tân Hưng | 25825 | Xã |
19 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Long Nguyên | 25828 | Xã |
20 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Hưng Hòa | 25831 | Xã |
21 | Huyện Bàu Bàng | 719 | Xã Lai Hưng | 25834 | Xã |
22 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Thị trấn Dầu Tiếng | 25777 | Thị trấn |
23 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Minh Hoà | 25780 | Xã |
24 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Minh Thạnh | 25783 | Xã |
25 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Minh Tân | 25786 | Xã |
26 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Định An | 25789 | Xã |
27 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Long Hoà | 25792 | Xã |
28 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Định Thành | 25795 | Xã |
29 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Định Hiệp | 25798 | Xã |
30 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã An Lập | 25801 | Xã |
31 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Long Tân | 25804 | Xã |
32 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Thanh An | 25807 | Xã |
33 | Huyện Dầu Tiếng | 720 | Xã Thanh Tuyền | 25810 | Xã |
34 | Thị xã Bến Cát | 721 | Phường Mỹ Phước | 25813 | Phường |
35 | Thị xã Bến Cát | 721 | Phường Chánh Phú Hòa | 25837 | Phường |
36 | Thị xã Bến Cát | 721 | Xã An Điền | 25840 | Xã |
37 | Thị xã Bến Cát | 721 | Xã An Tây | 25843 | Xã |
38 | Thị xã Bến Cát | 721 | Phường Thới Hòa | 25846 | Phường |
39 | Thị xã Bến Cát | 721 | Phường Hòa Lợi | 25849 | Phường |
40 | Thị xã Bến Cát | 721 | Phường Tân Định | 25852 | Phường |
41 | Thị xã Bến Cát | 721 | Xã Phú An | 25855 | Xã |
42 | Huyện Phú Giáo | 722 | Thị trấn Phước Vĩnh | 25858 | Thị trấn |
43 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã An Linh | 25861 | Xã |
44 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Phước Sang | 25864 | Xã |
45 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã An Thái | 25865 | Xã |
46 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã An Long | 25867 | Xã |
47 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã An Bình | 25870 | Xã |
48 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Tân Hiệp | 25873 | Xã |
49 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Tam Lập | 25876 | Xã |
50 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Tân Long | 25879 | Xã |
51 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Vĩnh Hoà | 25882 | Xã |
52 | Huyện Phú Giáo | 722 | Xã Phước Hoà | 25885 | Xã |
53 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Uyên Hưng | 25888 | Phường |
54 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Tân Phước Khánh | 25891 | Phường |
55 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Vĩnh Tân | 25912 | Phường |
56 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Hội Nghĩa | 25915 | Phường |
57 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Tân Hiệp | 25920 | Phường |
58 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Khánh Bình | 25921 | Phường |
59 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Phú Chánh | 25924 | Phường |
60 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Xã Bạch Đằng | 25930 | Xã |
61 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Tân Vĩnh Hiệp | 25933 | Phường |
62 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Thạnh Phước | 25936 | Phường |
63 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Xã Thạnh Hội | 25937 | Xã |
64 | Thành phố Tân Uyên | 723 | Phường Thái Hòa | 25939 | Phường |
65 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Dĩ An | 25942 | Phường |
66 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Tân Bình | 25945 | Phường |
67 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Tân Đông Hiệp | 25948 | Phường |
68 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Bình An | 25951 | Phường |
69 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Bình Thắng | 25954 | Phường |
70 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường Đông Hòa | 25957 | Phường |
71 | Thành phố Dĩ An | 724 | Phường An Bình | 25960 | Phường |
72 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường An Thạnh | 25963 | Phường |
73 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Lái Thiêu | 25966 | Phường |
74 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Bình Chuẩn | 25969 | Phường |
75 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Thuận Giao | 25972 | Phường |
76 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường An Phú | 25975 | Phường |
77 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Hưng Định | 25978 | Phường |
78 | Thành phố Thuận An | 725 | Xã An Sơn | 25981 | Xã |
79 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Bình Nhâm | 25984 | Phường |
80 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Bình Hòa | 25987 | Phường |
81 | Thành phố Thuận An | 725 | Phường Vĩnh Phú | 25990 | Phường |
82 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Tân Định | 25894 | Xã |
83 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Bình Mỹ | 25897 | Xã |
84 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Tân Bình | 25900 | Xã |
85 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Tân Lập | 25903 | Xã |
86 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Thị trấn Tân Thành | 25906 | Thị trấn |
87 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Đất Cuốc | 25907 | Xã |
88 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Hiếu Liêm | 25908 | Xã |
89 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Lạc An | 25909 | Xã |
90 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Tân Mỹ | 25918 | Xã |
91 | Huyện Bắc Tân Uyên | 726 | Xã Thường Tân | 25927 | Xã |
Nhận hướng dẫn lái xe ô tô hạng B1 số tự động; B2 Số sàn; hạng C tại Tân Định Huyện Bến Cát Tỉnh Bình Dương.
- Số điện thoại tư vấn: 08 567 91 888
- Văn phòng Thầy Thuật: Số 192-194-196, Đường Đx 033, Khu 1, Phú Mỹ, TDM, Bình Dương
- Điện thoại: 0275 3 860 419
- Sân tập tại Bến Cát: Tổ 5, Đường 7B, Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Bình Dương.
- Sân tập chính và thi sát hạch tại Trung Tâm: Số 36, Đường D9x083, Khu 1, Định Hòa, TDM, Bình Dương
- Thư điện tử: Lxac.thaythuat@gmail.com
- Trang điện tử: Laixeancu.com
NGƯỜI HỌC CẦN XÁC ĐỊNH RÕ TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG TẠI BÌNH DƯƠNG NHƯ SAU:
- Vị trí học lái xe gần Anh/ Chị;
- Trung tâm uy tín tại nơi Anh/ Chị đang sinh sống;
- Giáo viên giảng dạy: về mặt đạo đức và chuyên môn;
- Thiết bị giảng dạy lý thuyết: phòng học lái xe, phòng học mô phỏng, phòng học Cabin, xe tập lái (loại xe được đào tạo, hãng xe, đời xe…)
- Mức học phí: đã bao gồm những phần nào;
- Thi ở đâu?
ĐỂ GIÚP GIẢI QUYẾT KHUẤT MẮT TRÊN. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO SÁT HẠCH LÁI XE AN CƯ BÌNH DƯƠNG ĐÁP ỨNG NHU CẦU MONG MUỐN QUÝ A/C. ĐIỂM NỔI BẬT TRUNG TÂM LÁI XE AN CƯ MANG ĐẾN QUÝ ANH/ CHỊ NHỮNG LỢI ÍCH VÀ HÀI LÒNG CHO CÁC ANH/ CHỊ HỌC VIÊN TRONG SUỐT THỜI GIAN QUA NHƯ SAU:
- Học và thi lái xe ô tô – xe mô tô các hạng A1, A2, B1, B2 và C tại Trung tâm;
- Cam kết học phí rẻ nhất;
- Đảm bảo không phát sinh trong suốt quá trình tham gia khóa học;
- Học phí trọn gói;
- Sân tập đạt chuẩn;
- Xe tập lái không quá 10 năm;
- Xe tập lái xuất xứ nhật bản;
- Giáo viên: chuyên ngành ô tô, luật và có phẩm chất đạo đức tốt; được đào tạo bài bản lớp sư phạm dạy nghề ngắn hạn, đào tạo dạy nghề trình độ sơ cấp dạng thường xuyên;
- Vị trí địa lý trên cả tuyệt vời: tọa lạc tại Trung Tâm Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương.
- Xe cảm ứng được chuẩn bị sẵn sàng trước kỳ thi sát hạch.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE Ô TÔ BÌNH DƯƠNG NHƯ SAU:
- Hồ sơ đăng ký học lái xe (Trung tâm cấp phát miễn phí);
- Hình 3 x 4 (06 ảnh nền màu xanh);
- Photo thẻ Căn Cước Công Dân (01 tờ);
- Giấy khám sức khỏe: khám một trong các đơn vị được cấp phép sau đây:
NỘP DUNG HỌC BẰNG (GPLX) HẠNG B2 NHƯ SAU:
- Học lý thuyết: 600 câu luật giao thông; Đạo đức người lái xe, Cấu tạo, Nguyên lý hoạt động và sửa chữa cơ bản trên xe ô tô; Nghiệp vụ vận tải; Cabin tập lái, Mô phỏng 120 tình huống giao thông đường bộ.
- Học thực hành: luyện tập tay lái ban đầu, tập các bài tập trong sa hình, luyện tập đường trường (trong đô thị, ngoài đô thị, đèo núi, ban đêm….)
THỜI GIAN HỌC LÁI XE VÀ THỜI GIAN KẾT THÚC KHÓA HỌC NHẬN BẰNG (GPLX) NHƯ SAU:
- Hạng B2: 4 tháng;
- Thời gian học: linh hoạt;
- Học lý thuyết: theo thời gian quy định của Trung tâm => thông thường hiện tại: các ngày thư 6, Thứ 7 và Chủ Nhật.
- Học thực hành: linh hoạt vào các ngày giữa Giáo Viên và Quý Anh/ Chị thống nhất. Trường hợp tập xe ngoài đường trường: theo đoạn thời gian quy định của Trung Tâm; Thời gian tập vào ban đêm, xe số tự động…
CAM KẾT QUÝ ANH/ CHỊ HỌC VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE TẠI VĂN PHÒNG THẦY THUẬT:
- Học phí rẻ nhất;
- Không phát sinh;
- Kèm lý thuyết miễn phí;
- Xe mới nhất;
- Giáo viên đúng chuyên ngành ô tô – Đại Học SPKT TP. HCM;
- Giáo viên nhẹ nhàng – có đạo đức – có nghiệp vụ sư phạm;