KHAI GIẢNG LỚP LÁI XE NÂNG HÀNG XE NÂNG NGƯỜI TẠI LONG AN
THÔNG BÁO TUYỂN SINH LỚP HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG XE NÂNG NGƯỜI TẠI LONG AN
Trung tâm đào tạo nghề LONG AN huyện đăng tuyển sinh khai giảng các lớp học đào tạo nghề ngắn học về lĩnh vực vận hành thiết bị nâng hạ như cầu trục, cần trục, cổng trục, xe nâng hàng, xe nâng người tại LONG AN.
ĐÀO TẠO HỌC VIÊN TẠI NHÀ MÁY DOANH NGHIỆP, HỌC VIÊN LẺ HỌC TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
-
Các bạn học viên lẻ mong muốn được học nghề vận hành XE NÂNG HÀNG-XE NÂNG NGƯỜI-THANG NÂNG rồi xin việc làm tại các nhà máy thì đến tại Trung Tâm Đào Tạo Nghề LONG AN để đăng ký học nghề theo lớp học sẽ khai giảng theo lịch học của Trung tâm dạy nghề. Trung tâm sẽ đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lĩnh vực XE NÂNG cũng như kỹ năng nghề trong quá trình tham gia học thực hành tại Trung Tâm. Ngoài ra, Trung Tâm đào tạo nghề LONG AN hướng dẫn bài học cụ thể, rõ ràng kiến thức cũng như kỹ năng làm việc tại nhà máy, kiến thức về an toàn chung, kiến thức về vận hành an toàn nhóm thiết bị nâng có yêu cầu nghiêm ngặt về An Toàn Lao Động – Vệ Sinh Lao Động tại nhà máy với nhiều mô hình sản xuất, sản phẩm, kho bãi, địa hình khác nhau.
Các Anh/ Chị học viên đăng ký học nghề xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0937 55 70 70
-
Quý doanh nghiệp tại các nhà máy tỉnh LONG AN hiện đang có nhu cầu về đào tạo cho công nhân, cán bộ quản lý về lĩnh vực thiết bị nâng nhằm nâng cao tay nghề, đào tạo người lao động làm việc lâu năm, bồi dưỡng kiến thức cũng như kỹ năng nghề đúng thao tác vận hành, kiến thức về An toàn vận hành thiết bị thì liên hệ qua Trung tâm đào tạo nghề LONG AN để chọn chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thiết bị tại doanh nghiệp, giúp người học lĩnh hội kiến thức nhanh, VẬN HÀNH THIẾT BỊ đúng thao tác và vận hành an toàn tăng tuổi thọ cho thiết bị, giảm chi phí cho doanh nghiệp.
HỌC SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ THIẾT BỊ CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC, XE NÂNG.
-
Bộ hồ sơ trung tâm đào tạo cấp phát miễn phí.
-
Phô tô CCCD (01)
-
Hình 3 x 4 (06 tấm) nền xanh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH XE NÂNG HÀNG-XE NÂNG NGƯỜI-THANG NÂNG TẠI LONG AN
-
Lý thuyết: 30%
-
Thực hành: 70%.
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC THIẾT BỊ NÂNG LONG AN
1. Cụm công nghiệp Quốc Quang
-
Vị trí: Nằm gần đường 830 thuộc huyện An Thành – Bến Lức – Long An
-
Quy mô: Diện tích của KCN này rơi vào khoảng 1002 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty Phú An Thanh JSC
2. Khu công nghiệp Phu An Thanh Industrial Park
-
Vị trí: Nằm gần đường 830 thuộc huyện An Thành – Bến Lức – Long An
-
Quy mô:Diện tích của KCN này rơi vào khoảng 1002 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty Phú An Thanh JSC
3. Khu công nghiệp Thuận Đạo
-
Vị trí: Nằm giữa thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức và xã Long Đỉnh thuộc huyện Cần Đước.
-
Quy mô: KCN Thuận Đào có diện tích 313 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty liên doanh phát triển đầu tư khu CN Bến Lức
4. Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2
-
Vị trí: Xã Long Hiệp, Bến Lức, Long An
-
Quy mô: Có diện tích rộng 226 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty xuất nhập khẩu và đầu tư Chợ Lớn
5. Khu công nghiệp Nhựt Chánh
-
Vị trí: tại xã Nhựt Chánh thuộc Bến Lức, Long An.
-
Quy mô: Có diện tích hơn 105 ha
-
Chủ đầu tư:Công ty cổ phần Thanh Yến
6. Khu công nghiệp Thạnh Đức
-
Vị trí: Thuộc xã Thạnh Đức – Bến Lức – Long An
-
Quy mô: Diện tích của KCN Thạnh Đức vào khoảng 255 ha
-
Chủ đầu tư: công ty cổ phần đầu tư và xây dựng phát triển hạ tầng Phú An
7. Cụm khu công nghiệp Tân Bửu – Phúc Long
Có ba khu công nghiệp trong cụm KCN Tân Bửu – Phúc Long là KCN Tân Bửu, KCN Phúc Long và KCN Bắc An Thạnh.
-
KCN Tân Bửu: Có diện tích 99,5 ha thuộc xã Tân Bửu – Bến Lức – Long An. Chủ đầu tư là công ty Dịch vụ Công ích quận 4.
-
KCN Phúc Long: Nằm ở xã Long Hiệp – Bến Lức – Long An với diện tích 80 ha. Có chủ đầu tư là công ty TNHH đầu tư và xây dựng Phúc Long.
-
KCN Bắc An Thạnh: Thuộc xã An Thạnh – Bến Lức – Long An, có diện tích là hơn 1000 ha. Chủ đầu tư của KCN này à Công ty CP Phú An Thạnh
8. Khu công nghiệp Cầu Tràm
-
Vị trí: Thuộc xã Long Trạch – Cần Đước – Long An
-
Quy mô: Có diện tích 84 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty CP TM DV XD và xuất nhập khẩu Trung Thành.
9. Cụm CN Cầu cảng Phước Đông
-
Vị trí: Thuộc huyện Cần Được, cách trung tâm huyện khoảng 5 km.
-
Quy mô: có diện tích Khoảng 143 ha.
-
Chủ đầu tư: công ty cổ phần đầu tư IMG
10. Khu công nghiệp Nam Tân Lập
-
Vị trí: thuộc xã Tân Lập – Cần Giuộc – Long An
-
Quy mô: Diện tích của Nam Tân Lập là 266 ha
-
Chủ đầu tư : công ty TNHH Đại Hoàng Kim
11. Khu công nghiệp Bắc Tân Lập
-
Vị trí: Nằm giữa hai xã Tân Lập và xã Phước Vĩnh Đông của huyện Cần Giuộc, Long An
-
Quy mô: Tổng diện tích của Bắc Tân Lập là 1000 ha, xây dựng trong giai đoạn 1 khoảng 100 ha.
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH thương mại – xây dựng A.C.M
12. Khu công nghiệp Long Hậu
-
Vị trí: Ấp 3, Long Hậu – Cần Giuộc – Long An
-
Quy mô: Diện tích KCN Long Hậu là 324 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Long Hậu
13. Khu công nghiệp Tân Kim
-
Vị trí: Thuộc xã Tân Kim – Cần Giuộc – Long An
-
Quy mô: Có diện tích khoảng 167,7 ha
-
Chủ đầu tư: công ty TNHH phát triển hạ tầng khu công nghiệp và khu dân cư Tân Kim
14. Khu công nghiệp Đức Hòa 1
-
Vị trí: Nằm ở ấp 5, Đức Hòa Đông – Đức Hòa – Long An
-
Quy mô: Diện tích rơi vào khoảng 274 ha vói giai đoạn 1 xây dựng 70 ha.
-
Chủ đầu tư: Công ty liên doanh khai thác và XD khu công nghiệp Đức Hòa
15. Khu công nghiệp Xuyên Á
-
Vị trí: Nằm ở gần đường 824, thuộc xã Mỹ Hạnh Bắc – Đức Hòa – Long An
-
Quy mô: Diện tích của KCN Xuyên Á là 400 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Ngọc Phong
16. Khu công nghiệp Đức Hòa 3
-
Vị trí: thuộc hai xã là Đức Lập và Mỹ Hạnh Bắc của huyện Đức Hòa, Long An
-
Quy mô: Tổng diện tích vào khoảng 1850 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Phú Mỹ Hưng
17. Khu công nghiệp Tân Đức
-
Vị trí: Thuộc xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An
-
Quy mô: Có diện tích 535 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư Tân Đức
18. Khu công nghiệp Thái Hòa
-
Vị trí: Nằm ở ấp Tân Hòa thuộc xã Đức Lập Hạ – Đức Hòa – Long An
-
Quy mô:Diện tích của KCN Thái Hòa rơi vào khoảng 100 ha
-
Chủ đầu tư : công ty CP phát triển hạ tầng Việt Sơn.
19. Khu công nghiệp An Nhật Tân
-
Vị trí: Thuộc xã An Nhựt Tân – Tân Trụ – Long An
-
Quy mô: Tổng diện tích khoảng 120 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư Sico – Thảo Điền
20. Khu công nghiệp Tân Thành
-
Vị trí: Thuộc xã Tân Lập – Thủ Thừa – Long An
-
Quy mô: Diện tích là 768 ha
-
Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư Tân Thành Long An.
HỌC BẰNG VẬN HÀNH XE NÂNG HÀNG XÃ PHƯỜNG HUYỆN LONG AN
1 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 5 |
27685 |
Phường |
2 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 2 |
27688 |
Phường |
3 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 4 |
27691 |
Phường |
4 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường Tân Khánh |
27692 |
Phường |
5 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 1 |
27694 |
Phường |
6 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 3 |
27697 |
Phường |
7 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 7 |
27698 |
Phường |
8 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường 6 |
27700 |
Phường |
9 |
Thành phố Tân An |
794 |
Xã Hướng Thọ Phú |
27703 |
Xã |
10 |
Thành phố Tân An |
794 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
27706 |
Xã |
11 |
Thành phố Tân An |
794 |
Xã Lợi Bình Nhơn |
27709 |
Xã |
12 |
Thành phố Tân An |
794 |
Xã Bình Tâm |
27712 |
Xã |
13 |
Thành phố Tân An |
794 |
Phường Khánh Hậu |
27715 |
Phường |
14 |
Thành phố Tân An |
794 |
Xã An Vĩnh Ngãi |
27718 |
Xã |
15 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Phường 1 |
27787 |
Phường |
16 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Phường 2 |
27788 |
Phường |
17 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Xã Thạnh Trị |
27790 |
Xã |
18 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Xã Bình Hiệp |
27793 |
Xã |
19 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Xã Bình Tân |
27799 |
Xã |
20 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Xã Tuyên Thạnh |
27805 |
Xã |
21 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Phường 3 |
27806 |
Phường |
22 |
Thị xã Kiến Tường |
795 |
Xã Thạnh Hưng |
27817 |
Xã |
23 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Thị trấn Tân Hưng |
27721 |
Thị trấn |
24 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Hưng Hà |
27724 |
Xã |
25 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Hưng Điền B |
27727 |
Xã |
26 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Hưng Điền |
27730 |
Xã |
27 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Thạnh Hưng |
27733 |
Xã |
28 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Hưng Thạnh |
27736 |
Xã |
29 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Thạnh |
27739 |
Xã |
30 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Châu B |
27742 |
Xã |
31 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Lợi |
27745 |
Xã |
32 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Đại |
27748 |
Xã |
33 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Châu A |
27751 |
Xã |
34 |
Huyện Tân Hưng |
796 |
Xã Vĩnh Bửu |
27754 |
Xã |
35 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Thị trấn Vĩnh Hưng |
27757 |
Thị trấn |
36 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Hưng Điền A |
27760 |
Xã |
37 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Khánh Hưng |
27763 |
Xã |
38 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Thái Trị |
27766 |
Xã |
39 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Vĩnh Trị |
27769 |
Xã |
40 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Thái Bình Trung |
27772 |
Xã |
41 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Vĩnh Bình |
27775 |
Xã |
42 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Vĩnh Thuận |
27778 |
Xã |
43 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Tuyên Bình |
27781 |
Xã |
44 |
Huyện Vĩnh Hưng |
797 |
Xã Tuyên Bình Tây |
27784 |
Xã |
45 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Bình Hòa Tây |
27796 |
Xã |
46 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Bình Thạnh |
27802 |
Xã |
47 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Bình Hòa Trung |
27808 |
Xã |
48 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Bình Hòa Đông |
27811 |
Xã |
49 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Thị trấn Bình Phong Thạnh |
27814 |
Thị trấn |
50 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Tân Lập |
27820 |
Xã |
51 |
Huyện Mộc Hóa |
798 |
Xã Tân Thành |
27823 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Thị trấn Tân Thạnh |
27826 |
Thị trấn |
53 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Bắc Hòa |
27829 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Hậu Thạnh Tây |
27832 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Nhơn Hòa Lập |
27835 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Tân Lập |
27838 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Hậu Thạnh Đông |
27841 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Nhơn Hoà |
27844 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Kiến Bình |
27847 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Tân Thành |
27850 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Tân Bình |
27853 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Tân Ninh |
27856 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Nhơn Ninh |
27859 |
Xã |
64 |
Huyện Tân Thạnh |
799 |
Xã Tân Hòa |
27862 |
Xã |
65 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Thị trấn Thạnh Hóa |
27865 |
Thị trấn |
66 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Tân Hiệp |
27868 |
Xã |
67 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thuận Bình |
27871 |
Xã |
68 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thạnh Phước |
27874 |
Xã |
69 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thạnh Phú |
27877 |
Xã |
70 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thuận Nghĩa Hòa |
27880 |
Xã |
71 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thủy Đông |
27883 |
Xã |
72 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thủy Tây |
27886 |
Xã |
73 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Tân Tây |
27889 |
Xã |
74 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Tân Đông |
27892 |
Xã |
75 |
Huyện Thạnh Hóa |
800 |
Xã Thạnh An |
27895 |
Xã |
76 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Thị trấn Đông Thành |
27898 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Quý Đông |
27901 |
Xã |
78 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Thạnh Bắc |
27904 |
Xã |
79 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Quý Tây |
27907 |
Xã |
80 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Thạnh Tây |
27910 |
Xã |
81 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Thạnh Đông |
27913 |
Xã |
82 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Bình Thành |
27916 |
Xã |
83 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Bình Hòa Bắc |
27919 |
Xã |
84 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Bình Hòa Hưng |
27922 |
Xã |
85 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Bình Hòa Nam |
27925 |
Xã |
86 |
Huyện Đức Huệ |
801 |
Xã Mỹ Bình |
27928 |
Xã |
87 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Thị trấn Hậu Nghĩa |
27931 |
Thị trấn |
88 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Thị trấn Hiệp Hòa |
27934 |
Thị trấn |
89 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Thị trấn Đức Hòa |
27937 |
Thị trấn |
90 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Lộc Giang |
27940 |
Xã |
91 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã An Ninh Đông |
27943 |
Xã |
92 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã An Ninh Tây |
27946 |
Xã |
93 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Tân Mỹ |
27949 |
Xã |
94 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Hiệp Hòa |
27952 |
Xã |
95 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Đức Lập Thượng |
27955 |
Xã |
96 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Đức Lập Hạ |
27958 |
Xã |
97 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Tân Phú |
27961 |
Xã |
98 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc |
27964 |
Xã |
99 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Đức Hòa Thượng |
27967 |
Xã |
100 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Hòa Khánh Tây |
27970 |
Xã |
101 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Hòa Khánh Đông |
27973 |
Xã |
102 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Mỹ Hạnh Nam |
27976 |
Xã |
103 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Hòa Khánh Nam |
27979 |
Xã |
104 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Đức Hòa Đông |
27982 |
Xã |
105 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Đức Hòa Hạ |
27985 |
Xã |
106 |
Huyện Đức Hòa |
802 |
Xã Hựu Thạnh |
27988 |
Xã |
107 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Thị trấn Bến Lức |
27991 |
Thị trấn |
108 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Thạnh Lợi |
27994 |
Xã |
109 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Lương Bình |
27997 |
Xã |
110 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Thạnh Hòa |
28000 |
Xã |
111 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Lương Hòa |
28003 |
Xã |
112 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Tân Hòa |
28006 |
Xã |
113 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Tân Bửu |
28009 |
Xã |
114 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã An Thạnh |
28012 |
Xã |
115 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Bình Đức |
28015 |
Xã |
116 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Mỹ Yên |
28018 |
Xã |
117 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Thanh Phú |
28021 |
Xã |
118 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Long Hiệp |
28024 |
Xã |
119 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Thạnh Đức |
28027 |
Xã |
120 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Phước Lợi |
28030 |
Xã |
121 |
Huyện Bến Lức |
803 |
Xã Nhựt Chánh |
28033 |
Xã |
122 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Thị trấn Thủ Thừa |
28036 |
Thị trấn |
123 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Long Thạnh |
28039 |
Xã |
124 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Tân Thành |
28042 |
Xã |
125 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Long Thuận |
28045 |
Xã |
126 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Mỹ Lạc |
28048 |
Xã |
127 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Mỹ Thạnh |
28051 |
Xã |
128 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Bình An |
28054 |
Xã |
129 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Nhị Thành |
28057 |
Xã |
130 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Mỹ An |
28060 |
Xã |
131 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Bình Thạnh |
28063 |
Xã |
132 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Mỹ Phú |
28066 |
Xã |
133 |
Huyện Thủ Thừa |
804 |
Xã Tân Long |
28072 |
Xã |
134 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Thị trấn Tân Trụ |
28075 |
Thị trấn |
135 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Tân Bình |
28078 |
Xã |
136 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Quê Mỹ Thạnh |
28084 |
Xã |
137 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Lạc Tấn |
28087 |
Xã |
138 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Bình Trinh Đông |
28090 |
Xã |
139 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Tân Phước Tây |
28093 |
Xã |
140 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Bình Lãng |
28096 |
Xã |
141 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Bình Tịnh |
28099 |
Xã |
142 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Đức Tân |
28102 |
Xã |
143 |
Huyện Tân Trụ |
805 |
Xã Nhựt Ninh |
28105 |
Xã |
144 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Thị trấn Cần Đước |
28108 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Trạch |
28111 |
Xã |
146 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Khê |
28114 |
Xã |
147 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Định |
28117 |
Xã |
148 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Phước Vân |
28120 |
Xã |
149 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Hòa |
28123 |
Xã |
150 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Cang |
28126 |
Xã |
151 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Sơn |
28129 |
Xã |
152 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Tân Trạch |
28132 |
Xã |
153 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Mỹ Lệ |
28135 |
Xã |
154 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Tân Lân |
28138 |
Xã |
155 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Phước Tuy |
28141 |
Xã |
156 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Hựu Đông |
28144 |
Xã |
157 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Tân Ân |
28147 |
Xã |
158 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Phước Đông |
28150 |
Xã |
159 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Long Hựu Tây |
28153 |
Xã |
160 |
Huyện Cần Đước |
806 |
Xã Tân Chánh |
28156 |
Xã |
161 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Thị trấn Cần Giuộc |
28159 |
Thị trấn |
162 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Lý |
28162 |
Xã |
163 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Long Thượng |
28165 |
Xã |
164 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Long Hậu |
28168 |
Xã |
165 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Hậu |
28174 |
Xã |
166 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Mỹ Lộc |
28177 |
Xã |
167 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Lại |
28180 |
Xã |
168 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Lâm |
28183 |
Xã |
169 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Thuận Thành |
28189 |
Xã |
170 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Vĩnh Tây |
28192 |
Xã |
171 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Phước Vĩnh Đông |
28195 |
Xã |
172 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Long An |
28198 |
Xã |
173 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Long Phụng |
28201 |
Xã |
174 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Đông Thạnh |
28204 |
Xã |
175 |
Huyện Cần Giuộc |
807 |
Xã Tân Tập |
28207 |
Xã |
176 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Thị trấn Tầm Vu |
28210 |
Thị trấn |
177 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Bình Quới |
28213 |
Xã |
178 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Hòa Phú |
28216 |
Xã |
179 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Phú Ngãi Trị |
28219 |
Xã |
180 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Vĩnh Công |
28222 |
Xã |
181 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Thuận Mỹ |
28225 |
Xã |
182 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Hiệp Thạnh |
28228 |
Xã |
183 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Phước Tân Hưng |
28231 |
Xã |
184 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Thanh Phú Long |
28234 |
Xã |
185 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Dương Xuân Hội |
28237 |
Xã |
186 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã An Lục Long |
28240 |
Xã |
187 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Long Trì |
28243 |
Xã |
188 |
Huyện Châu Thành |
808 |
Xã Thanh Vĩnh Đông |
28246 |
Xã |
Trung Tâm thường xuyên tổ chức thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, B1, B2, C, D, E, F cấp tốc với chi phí thấp – tỉ lệ đậu tốt nghiệp lên đến 100%.
Nhận học viên học lái xe ô tô tại Thủ Dầu Một, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Cường, Phú Chánh, Phú Tân, Tân Uyên, Mỹ Phước, An Tây, Tân Định, Hòa Lợi, Bến Cát, Bàu Bàng, Phú Giáo, Thuận An, Dĩ An Bình Dương
Bổ túc tay lái xe số sàn, số tự động cho tài xế mới nhận GPLX.
Đào Tạo Nghề lái xe nâng hàng, lái xe công trình, vận hành Cầu trục, Cần trục, Cổng trục, Lò hơi, Máy nén khí, Hàn điện, Sửa chữa & Bảo dưỡng Thiết bị nâng, Thiết bị áp lực, Xe ô tô, Xe công trình tại các tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, Tp HCM, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Cần Thơ.
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
-
Điện thoại: 0274 3860 419
-
Di động: 0937 55 70 70
-
E_mail: okdvp.daynghe@gmail.com
- Daynghedaivietphat.com
Hãy là người đầu tiên nhận xét “ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG TẠI LONG AN”